Nhà Cửa Đời Sống - Hàng Tiêu Dùng
Đồ Điện Gia Dụng
Làm Đẹp - Sức Khỏe
Mỹ Phẩm - Trang Điểm
Thực Phẩm - Đồ Uống
Đồ Dùng Nhà Bếp
Thời Trang
Giày Dép
Máy Tính
Mẹ Và Bé
Nội Ngoại Thất
Sở Thích
Ngoài Trời
DIY - Dụng Cụ
Thể Thao
Thú Nuôi
Sách - Truyện
Game - Đồ Chơi
Ô Tô - Xe Máy
Quà Tặng
Điện Thoại Di Động
Máy Ảnh - Máy Quay
Ứng Dụng - Phần Mềm
Dịch Vụ
Nếu bạn đang cân nhắc tìm mua một mẫu smartphone có mức giá thành phải chăng, điện thoại Vivo chắc hẳn sẽ là gợi ý không thể bỏ qua. Sự ra mắt của T Series dành cho game thủ tại thị trường Việt Nam vào tháng 5/ 2022 đã khiến số lượng điện thoại Vivo vốn đa dạng lại càng đa dạng hơn, đáp ứng từ nhu cầu nhiếp ảnh, selfie đến giải trí cao cấp, v.v. Nếu đang phân vân lựa chọn, đâu sẽ là mẫu smartphone phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng của bạn?
Trong bài viết này, mybest sẽ giới thiệu cùng bạn top 10 điện thoại Vivo mới nhất, đang được ưa chuộng trên các bảng xếp hạng trực tuyến hiện nay. Để có thêm thông tin chi tiết về cách chọn điện thoại từ thương hiệu này, bạn vui lòng tham khảo nội dung thông tin ở phía sau bảng so sánh nhé!
mybest là dịch vụ tư vấn thông tin tiêu dùng về các sản phẩm, dịch vụ tốt và được ưa chuộng nhất dựa trên nghiên cứu sản phẩm, đánh giá cùng một số thực nghiệm và tư vấn từ các chuyên gia. Chúng tôi luôn cố gắng cung cấp các thông tin mới và chuẩn xác nhất để “GIÚP NGƯỜI DÙNG ĐƯA RA CÁC LỰA CHỌN” trong hầu hết các lĩnh vực, từ Mỹ phẩm, Hàng tiêu dùng, Thiết bị gia dụng đến các dịch vụ Tài chính, Chăm sóc sức khỏe, v.v.
Thành lập vào năm 2009, theo thống kê từ IDC, Vivo - thương hiệu smartphone đến từ Trung Quốc hiện đang nằm trong top 5 thương hiệu điện thoại thông minh toàn cầu (Tính đến năm 2020)
Điện thoại Vivo được ưa chuộng nhờ sở hữu mức giá thành phải chăng, dễ tiếp cận với tiêu dùng phổ thông. Với số lượng sản phẩm đa dạng được chia thành nhiều phân khúc khác nhau người dùng có thể lựa chọn mẫu smartphone có thể đáp ứng vừa đủ cho nhu cầu sử dụng, nhằm tiết kiệm chi phí tối đa.
Camera có độ phân giải cao cùng các chế độ hỗ trợ chụp ảnh đa dạng được xem là thế mạnh của thương hiệu này. Người dùng có thể tìm thấy khá nhiều mẫu smartphone với camera trước sở hữu độ phân giải lên đến 50MP, thích hợp cho những ai yêu thích chụp ảnh selfie. Ngoài ra, Vivo vừa cho ra mắt dòng điện thoại chuyên game với mức giá dễ tiếp cận tại thị trường Việt Nam vào tháng 5/ 2022, hướng đến người dùng thế hệ gen Z.
Nếu bạn đang tìm kiếm mẫu smartphone có mức giá phải chăng, Vivo sẽ là thương hiệu điện thoại rất đáng cân nhắc.
Khi chọn mua điện thoại Vivo, bạn cần lưu ý một số tiêu chí sau đây:
Nếu muốn tìm hiểu kỹ hơn, hãy tham khảo phần Cách Chọn ngay sau Bảng So Sánh nhé.
Khi tìm hiểu và chọn mua điện thoại Vivo, bạn có thể cân nhắc đến 5 tiêu chí sau đây từ mybest.
Vivo sở hữu khá nhiều phân khúc sản phẩm khác nhau. Tại thị trường Việt Nam, thương hiệu này nổi bật với 4 dòng smartphone chính, bao gồm: X series, T series, V series, Y series. Ngoài ra, Vivo còn có Vivo S series và Vivo U series, tuy nhiên, 2 dòng sản phẩm này hiện không còn kinh doanh trên hệ thống.
Ngay bây giờ, hãy cùng mybest tìm hiểu đặc trưng của 4 dòng smartphone chính ngay bên dưới nhé!
X series là dòng smartphone có mức giá thành cao nhất từ Vivo, đi kèm theo đó là cấu hình mạnh mẽ, những tính năng lẫn công nghệ thế hệ mới nhất từ thương hiệu. Đối với những ai yêu thích trải nghiệm công nghệ và đang tìm kiếm mẫu smartphone có thể đáp ứng mọi nhu cầu từ giải trí, nhiếp ảnh đến công việc một cách chuyên nghiệp, các sản phẩm dòng X sẽ là gợi ý đáng cân nhắc.
Vivo đặc biệt chú trọng đến chức năng nhiếp ảnh đối với dòng sản phẩm này. Ngoài độ phân giải cao, các mẫu smartphone dòng X đều được trang bị tính năng chống rung nhằm mang lại những thước phim mượt mà, ít rung nhoè. X70 Pro và X60 Pro là 2 mẫu flagship đồng chế tác giữa Vivo cùng thương hiệu ống kính ZEISS nhằm mang lại những trải nghiệm chụp ảnh đỉnh cao như một chiếc máy ảnh thực thụ.
T series là dòng điện thoại chuyên game vừa được ra mắt tại thị trường Việt Nam vào tháng 5/ 2022, hướng đến đối tượng người dùng yêu game thuộc thế hệ gen Z. Smartphone dòng T nổi bật nhờ được trang bị bộ vi xử lý Qualcomm Snapdragon mạnh mẽ cùng màn hình có độ phân giải cao, mang lại những trải nghiệm chơi game mượt mà và sắc nét.
Bên cạnh đó, mức giá thành phải chăng chính là yếu tố khiến các mẫu smartphone T series trở nên vô cùng hấp dẫn đối với người dùng. Tuy nhiên, T series hiện chỉ có 2 phiên bản T1x và T1 5G để lựa chọn.
Đối với những ai ưa chuộng selfie, những mẫu smartphone dòng V từ Vivo sẽ là gợi ý không thể bỏ qua. Dòng V nổi bật bởi camera trước có độ phân giải cao, điển hình như Vivo V23e với camera trước sở hữu lên đến 50MP hay 44MP được trang bị trên Vivo V21 5G.
Dù không sở hữu những công nghệ đặc biệt như dòng flagship, smartphone Vivo dòng V có sự cân bằng giữa cấu hình và mức giá, đủ mạnh mẽ để đáp ứng hầu hết mọi nhu cầu sử dụng, từ khả năng chụp ảnh chi tiết, công nghệ sạc nhanh tích hợp đến mức dung lượng bộ lớn, v.v.
Smartphone dòng Y chiếm số lượng lớn nhất trong số các dòng sản phẩm của Vivo. Đặc trưng của dòng sản phẩm này là mức giá thành vô cùng phải chăng, dễ tiếp cận đối với người dùng phổ thông.
Mỗi mẫu smartphone dòng Y thường được thiết kế chuyên biệt cho mục đích sử dụng nhất định. Chẳng hạn như tích hợp công nghệ sạc nhanh cho người bận rộn, camera có độ phân giải cao cho người yêu thích chụp ảnh, v.v. Đây sẽ là sự lựa chọn tiết kiệm chi phí cho những ai đã xác định được nhu cầu sử dụng chính trước khi chọn mua.
Việc tìm ra mẫu smartphone phù hợp sẽ trở nên dễ dàng hơn nếu bạn có thể xác định được nhu cầu sử dụng chính trước khi chọn mua thiết bị. Cùng tham khảo một số gợi ý sau đây từ mybest nhé!
Đối với những ai đang tìm kiếm smartphone cho nhu cầu chụp ảnh, độ phân giải của camera sẽ là tiêu chí không thể bỏ qua. Độ phân giải càng cao, chất lượng ảnh chụp sẽ càng chi tiết. Ngoài ra, nếu yêu thích nhiều phong cách nhiếp ảnh khác nhau, chẳng hạn như chân dung xoá phông, chụp ảnh macro hay phong cảnh với góc chụp siêu rộng, bạn có thể kiểm tra số lượng ống kính mà điện thoại được tích hợp.
Vivo trang bị khá nhiều tính năng hỗ trợ chụp ảnh trên các sản phẩm của hãng. Nổi bật nhất có thể nhắc đến là khả năng chống rung hay chức năng lấy nét vào vật thể chuyển động. Ngoài ra, với những ai có thói quen hậu kì hay muốn sở hữu những bức ảnh độc đáo hơn, bạn có thể kiểm tra các chế độ chụp mà thiết bị sở hữu.
Nếu bạn đang tìm mua điện thoại cho nhu cầu nghe nhạc hay xem phim, các sản phẩm sở hữu màn hình có độ phân giải cao từ Full HD trở lên sẽ là gợi ý phù hợp. Một số mẫu smartphone từ phân khúc tầm trung hoặc cao cấp thuộc Vivo sở hữu màn hình AMOLED hoặc được tích hợp công nghệ HDR 10+, mang lại hình ảnh với độ tương phản màu sắc cao hơn, mãn nhãn hơn khi giải trí.
Bên cạnh đó, nếu chú trọng đến chất lượng âm thanh, bạn có thể cân nhắc lựa chọn các smartphone đạt tiêu chuẩn Hi-res - âm thanh có độ phân giải cao.
Nếu chọn mua điện thoại Vivo cho mục đích chơi game, vi xử lý và tốc độ làm mới sẽ là 2 tiêu chí cần được chú trọng.
Tất cả smartphone thuộc T series dành cho game thủ đều được Vivo tích hợp bộ vi xử lý từ Qualcomm Snapdragon, mang lại hiệu suất mạnh mẽ khi chơi các game có cấu hình nặng. Ngoài T Series, các smartphone Vivo thuộc phân khúc tầm trung và cao cấp cũng được trang bị chip xử lý Snapdragon từ Qualcomm. Do đó, bạn có thể ưu tiên lựa chọn bộ vi xử lý này để tối đa các trải nghiệm gaming trên điện thoại.
Ngoài ra, tần số quét (đơn vị: Hz) hay tốc độ làm mới màn hình là thông số biểu thị số lượng hình ảnh mà điện thoại có thể hiển thị trong 1 giây. Thông số này càng cao, bạn càng có thể chơi game một cách trơn tru, ít giật lag. Một số smartphone thuộc phân khúc cao cấp như Vivo X70 Pro có tốc độ làm mới lên đến 120Hz, mang lại các chuyển động khi chơi game mượt mà hơn.
Đối với những ai sử dụng smartphone liên tục, các mẫu điện thoại được tích hợp công nghệ sạc nhanh sẽ là lựa chọn giúp bạn tiết kiệm tối đa thời gian. Tuỳ thuộc vào sản phẩm mà tốc độ sạc nhanh sẽ có sự khác biệt, dao động từ 18W đến 66W. Thông số hiệu suất càng cao, tốc độ sạc đầy sẽ càng nhanh chóng.
Một số điện thoại Vivo cũng sở hữu khả năng sạc ngược, điển hình như Vivo Y33s. Tính năng này cho phép bạn sử dụng smartphone như một pin sạc dự phòng, cấp nguồn cho các thiết bị khác, vô cùng tiện lợi.
Điện thoại thông minh tương thích với chuẩn kết nối 5G đang ngày càng trở nên phổ biến. Theo các nghiên cứu, so với kết nối 4G tiền nhiệm, mạng 5G có tốc độ nhanh hơn gấp 10 lần cùng độ thấp hơn. Do đó, nếu chú trọng đến tốc độ kết nối và truyền tải dữ liệu, bạn có thể cân nhắc lựa chọn các mẫu smartphone Vivo 5G.
Tại Việt Nam, kết nối 5G đang được thử nghiệm ở một số thành phố lớn và sẽ sớm được thương mại hoá trong thời gian tới. Nếu đang sống tại những khu vực đã được phủ sóng 5G, bạn có thể cân nhắc các sản phẩm tương thích với chuẩn kết nối này nhằm tối đa hoá tốc độ kết nối.
Công nghệ mở rộng RAM ảo được tìm thấy khá phổ biến trên các smartphone Vivo. Bằng cách phân bổ thêm dung lượng bộ nhớ lấy từ ROM, chức năng này sẽ tăng cường thêm mức RAM cho điện thoại mà không mất thêm chi phí nâng cấp hay thay thế.
Đối với những ai thường gặp phải tình trạng thiếu RAM, dẫn đến hiệu suất xử lý các tác vụ nặng kém mượt mà, bạn nên ưu tiên lựa chọn các sản phẩm tương thích công nghệ mở rộng RAM từ Vivo.
Sản phẩm | Hình ảnh | Giá thấp nhất | Giá | Điểm nổi bật | Thông tin chi tiết | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Kích thước màn hình (inch) | Độ phân giải | Sạc nhanh | RAM + ROM | Dung lượng pin (mAh) | Camera | Chế độ chụp ảnh (Camera sau) | SIM | Khối lượng (g) | Kích thước (mm) | ||||||
1 | Vivo Điện Thoại Vivo Y15A|Y15A | Từ 2.850.000 VNĐ Rẻ | Giá Thành Dưới 3 Triệu Đồng, Dễ Trang Bị | 6,51 | 1600 x 720 (HD+) | 10W | 4GB + 64GB | 5000 | Trước 8MP / Sau 13MP + 2MP | Chụp Toàn Cảnh, Chân Dung Xóa Phông, Chụp Ảnh, Quay Video, Live Photo, Quay Tua Nhanh Thời Gian, Chuyên Nghiệp, DOC | 2 SIM | 179 | 163,96 x 75,2 x 8,28 | ||
2 | Vivo Điện Thoại Vivo Y51|Y51 | Từ 5.589.000 VNĐ Trung bình | Mượt Mà Đa Tác Vụ Với Qualcomm Snapdragon 6 | 6,58 | 2408 x 1080 (FHD+) | 18W | 8GB + 128GB | 5000 | Trước 16MP / Sau 48MP + 8MP (Góc Siêu Rộng, Xóa Phông) + 2MP (Siêu Cận) | Chụp đêm, Chân dung, Chụp ảnh, Quay video, Toàn cảnh, Live photo, Quay chuyển động chậm, Tua nhanh thời gian, Chuyên nghiệp, DOC, 48MP AI | 2 SIM | 188 | 163,86 x 75,32 x 8,38 | ||
3 | ViVo Điện Thoại Vivo T1x|T1x | Từ 3.990.000 VNĐ Tương đối rẻ | Smartphone Chơi Game, Giá Thành Hấp Dẫn | 6,58 | 2408 x 1080 (FHD+) | 18W | 4GB / 8GB + 64GB / 128GB | 5000 | Trước 8MP / Sau 50MP + 2MP + 2MP | Chụp Đêm (Camera trước & Camera sau), Chân dung, Chụp ảnh, Quay Video, Chụp toàn cảnh, Live Photo, Quay chuyển động chậm, Quay tua nhanh thời gian, Chuyên nghiệp, DOC , 50MP | 2 SIM | 182 | 164,26 x 76,08 x 8 | ||
4 | Vivo Điện Thoại Vivo Y21|Y21 | Từ 3.350.000 VNĐ Tương đối rẻ | Tiết Kiệm Thời Gian Với Sạc Nhanh 18W | 6.51 | 1600 x 720 (HD+) | 18W | 4GB + 64GB | 5000 | Trước 8MP / Sau 13MP + 2MP | Chụp Ảnh, Chân Dung (cơ bản), Quay Video, Chụp Toàn Cảnh, Live Photo, Quay Tua Nhanh Thời Gian, Chuyên Nghiệp, DOC | 2 SIM | 182 | 164,26 x 76,08 x 8 | ||
5 | Vivo Điện Thoại Vivo Y21s|Y21s | Từ 3.890.000 VNĐ Tương đối rẻ | Cụm Camera 50MP, Nhiều Chế Độ Chụp Hỗ Trợ | 6.51 | 1600 x 720 (HD+) | 18W | 4GB / 6GB + 128GB | 5000 | Trước 8MP / Sau 50MP + 2MP + 2MP | Chụp Đêm (Camera trước & Camera sau), Chân Dung, Chụp Ảnh, Quay Video, Chụp Toàn Cảnh, Live Photo, Quay Chuyển Động Chậm, Quay Tua Nhanh Thời Gian, Chuyên Nghiệp, DOC, 50MP | 2 SIM | 182 | 164.26 x 76.08 x 8 | ||
6 | Vivo Điện Thoại Vivo V23e|V23e | Từ 6.819.000 VNĐ Trung bình | Camera Trước 50MP Cho Người Chuộng Selfie | 6,44 | 2400 x 1080 (FHD+) | 44W | 8GB + 128GB | 4050 | Trước 50MP AF / Sau 64MP AF + 8MP (Góc siêu rộng) + 2MP (Siêu cận) | Lấy Nét Theo Mắt, Chế Độ Siêu Chụp Đêm, Chế Độ Chụp Đêm Góc Siêu Rộng, Siêu Cận, Chân Dung Xóa Phông, Chân Dung Phong Cách, Chân Dung Bokeh Flare, 64MP, Live Photo, AR Sticker, Quay Chuyển Động Chậm, Quay Tua Nhanh Thời Gian, Video Hiển Thị Kép, Phơi Sáng Kép 2.0, DOC, Chụp Toàn Cảnh, Chuyên Nghiệp | 2 SIM | 172 | 160,87 x 74,28 x 7,36 (Vũ Điệu Ánh Trăng) / 160,87 x 74,28 x 7,41 (Giai Điệu Bình Minh) | ||
7 | Vivo Điện Thoại Vivo T1 5G | Từ 6.990.000 VNĐ Tương đối cao | Sạc Nhanh 66W, Hệ Thống Làm Mát Cao Cấp | 6,44 | 2404 x 1080 (FHD+) | 66W | 8GB + 128GB | 4700 | Trước 16MP / Sau 64MP + 8MP + 2MP | Chụp đêm, Chân dung, Chụp ảnh, Quay video, 64MP, Chụp toàn cảnh, Live Photo, Quay chuyển động chậm, Quay tua nhanh thời gian, Chuyên nghiệp, AR Stickers, DOC, Video hiển thị kép | 2 SIM | 180,3 | 159,7 x 73,6 x 8,49 | ||
8 | Vivo Điện Thoại Vivo V23 5G|V23 | Từ 9.100.000 VNĐ Tương đối cao | Thiết Kế Phản Quang Độc Đáo, Tương Thích 5G | 6,44 | 2400 x 1080 (FHD+) | 44W | 8GB + 128GB | 4200 | Trước 50MP AF + 8MP (Góc Siêu Rộng) / Sau 64MP AF + 8MP (Góc Siêu Rộng) + 2MP (Siêu Cận) | Lấy Nét Tự Động Theo Mắt, Chế Độ Siêu Chụp Đêm, Chế Độ Chụp Đêm Góc Siêu Rộng, Siêu Cận, Chân Dung Xoá Phông, Chân Dung Phong Cách, Chân Dung Bokeh Flare, Độ Phân Giải Cao (64MP), Live Photo, AR Stickers, Quay Chuyển Động Chậm, Quay Tua Nhanh Thời Gian, Video Hiển Thị Kép, Chế Độ Phơi Sáng Kép, DOC, Chụp Toàn Cảnh, Chuyên Nghiệp, Siêu Chống Rung | 2 SIM | 179 g (Xanh Vũ Trụ)/ 181 g (Vàng Ánh Dương) | 157,20 × 72,42 × 7,39 (Xanh Vũ Trụ)/ 157,2 × 72,42 × 7,55 (Vàng Ánh Dương) | ||
9 | Vivo Điện Thoại Vivo X50|X50 | Từ 12.900.000 VNĐ Cao | Ghi Hình Mượt Mà Nhờ Công Nghệ Chống Rung OIS | 6,56 | 2376 x 1080 (FHD+) | 33W | 8GB + 128GB | 4200 | Trước 32MP / Sau 48MP + 13MP + 8MP + 5MP | Chế Độ Chụp Đêm Siêu Việt, Chế Độ Thể Thao Chuyên Nghiệp, Chế Độ Chân Dung (Chân Dung Nghệ Thuật, Trang Điểm AI, Bộ Lọc…), Selfie Độc Đáo AR, Quay Chuyển Động Chậm, Live Photo, Quay Tua Nhanh Thời Gian, Quay Video, Chụp Chỉnh Sửa Văn Bản, Chụp Toàn Cảnh, Chế Độ Chuyên Nghiệp | 2 SIM | 173 | 159,54 x 75,39 x 7,55 | ||
10 | Vivo Điện Thoại Vivo Y53s|Y53s | Từ 6.390.000 VNĐ Trung bình | Sạc Nhanh 33W, Hỗ Trợ Mở Rộng RAM 3GB | 6,58 | 2408 x 1080 (FHD+) | 33W | 8GB + 128GB | 5000 | Trước 16MP / Sau 64MP + 2MP + 2MP | Chụp Đêm (Camera trước & Camera sau), Chân Dung, Chụp Ảnh, Quay Video, Chụp Toàn Cảnh, Live Photo, Quay Chuyển Động Chậm, Quay Tua Nhanh Thời Gian, Chuyên Nghiệp, DOC | 2 SIM | 190 | 164 x 75,46 x 8,38 |
Luôn nằm trong top các mẫu điện thoại bán chạy nhất nhờ sở hữu mức giá thành hấp dẫn, Vivo Y15A sẽ là gợi ý đáng cân nhắc trong tầm giá chưa đến 3 triệu đồng.
Với cấu hình RAM 4G & ROM 64GB cùng dung lượng pin 5000mAh, Vivo Y15A là sự lựa chọn vừa đủ để đáp ứng các chức năng liên lạc và giải trí thông thường, phù hợp cho người lớn tuổi hoặc sử dụng như điện thoại phụ hỗ trợ.
Kích thước màn hình (inch) | 6,51 |
---|---|
Độ phân giải | 1600 x 720 (HD+) |
Sạc nhanh | 10W |
RAM + ROM | 4GB + 64GB |
Dung lượng pin (mAh) | 5000 |
Camera | Trước 8MP / Sau 13MP + 2MP |
Chế độ chụp ảnh (Camera sau) | Chụp Toàn Cảnh, Chân Dung Xóa Phông, Chụp Ảnh, Quay Video, Live Photo, Quay Tua Nhanh Thời Gian, Chuyên Nghiệp, DOC |
SIM | 2 SIM |
Khối lượng (g) | 179 |
Kích thước (mm) | 163,96 x 75,2 x 8,28 |
Sở hữu thiết kế với các cạnh được làm cong 3D, điện thoại Vivo Y51 mang lại vẻ ngoài cao cấp và tinh tế. Sự kết hợp giữa bộ nhớ RAM 8GB + ROM 128GB cùng chip Qualcomm Snapdragon thế hệ 6 mang lại hiệu suất xử lý đa tác vụ trơn tru và mượt mà.
Điện thoại Vivo Y51 được tích hợp công nghệ chống rung EIS, hỗ trợ ghi lại những thước phim mượt mà, ít rung lắc. Màn hình đạt độ phân giải FHD+ kích thước lớn, thoải mái hơn khi thao tác.
Kích thước màn hình (inch) | 6,58 |
---|---|
Độ phân giải | 2408 x 1080 (FHD+) |
Sạc nhanh | 18W |
RAM + ROM | 8GB + 128GB |
Dung lượng pin (mAh) | 5000 |
Camera | Trước 16MP / Sau 48MP + 8MP (Góc Siêu Rộng, Xóa Phông) + 2MP (Siêu Cận) |
Chế độ chụp ảnh (Camera sau) | Chụp đêm, Chân dung, Chụp ảnh, Quay video, Toàn cảnh, Live photo, Quay chuyển động chậm, Tua nhanh thời gian, Chuyên nghiệp, DOC, 48MP AI |
SIM | 2 SIM |
Khối lượng (g) | 188 |
Kích thước (mm) | 163,86 x 75,32 x 8,38 |
Thuộc T series vừa ra mắt tại thị trường Việt Nam tháng 5/ 2022, Vivo T1x là mẫu smartphone có giá thành hấp dẫn hướng đến đối tượng người yêu game. Sản phẩm sử dụng chip Qualcomm Snapdragon 680, mang lại hiệu suất xử lý trơn tru, mượt mà.
Vivo T1x được trang bị màn hình 2408×1080 FHD+ với tốc độ làm mới 90Hz, mang lại những trải nghiệm game mượt mà, chi tiết. Dung lượng pin 5000mAh, thoải mái sử dụng suốt ngày dài.
Kích thước màn hình (inch) | 6,58 |
---|---|
Độ phân giải | 2408 x 1080 (FHD+) |
Sạc nhanh | 18W |
RAM + ROM | 4GB / 8GB + 64GB / 128GB |
Dung lượng pin (mAh) | 5000 |
Camera | Trước 8MP / Sau 50MP + 2MP + 2MP |
Chế độ chụp ảnh (Camera sau) | Chụp Đêm (Camera trước & Camera sau), Chân dung, Chụp ảnh, Quay Video, Chụp toàn cảnh, Live Photo, Quay chuyển động chậm, Quay tua nhanh thời gian, Chuyên nghiệp, DOC , 50MP |
SIM | 2 SIM |
Khối lượng (g) | 182 |
Kích thước (mm) | 164,26 x 76,08 x 8 |
Vivo Y21 là sự lựa chọn đáng cân nhắc cho những ai tìm kiếm mẫu điện thoại có chức năng sạc nhanh trong tầm giá khoảng 3.5 triệu đồng. Với công suất sạc 18W, sản phẩm mang lại tốc độ làm đầy pin nhanh chóng, tiết kiệm thời gian chờ đợi của người dùng.
Điện thoại Vivo Y21 hỗ trợ mở khoá thông qua nhận diện khuôn mật lẫn cảm biến vân tay. Màn hình độ phân giải HD+ có tích hợp chức năng bảo vệ mắt khỏi ánh sáng xanh, giảm thiểu các tác động tiêu cực cho đôi mắt khi sử dụng trong thời dài.
Kích thước màn hình (inch) | 6.51 |
---|---|
Độ phân giải | 1600 x 720 (HD+) |
Sạc nhanh | 18W |
RAM + ROM | 4GB + 64GB |
Dung lượng pin (mAh) | 5000 |
Camera | Trước 8MP / Sau 13MP + 2MP |
Chế độ chụp ảnh (Camera sau) | Chụp Ảnh, Chân Dung (cơ bản), Quay Video, Chụp Toàn Cảnh, Live Photo, Quay Tua Nhanh Thời Gian, Chuyên Nghiệp, DOC |
SIM | 2 SIM |
Khối lượng (g) | 182 |
Kích thước (mm) | 164,26 x 76,08 x 8 |
Sở hữu cụm camera sau với độ phân giải 50MP kết hợp cùng ống kính xoá phông và ống kính siêu cận, Vivo Y21s sẽ là mẫu smartphone có thể mang lại những khung hình với độ chi tiết cao, đáng cân nhắc cho những ai yêu thích nhiếp ảnh đa phong cách trong tầm giá khoảng 4 triệu đồng.
Vivo Y21s được trang bị chức năng lấy nét tự động, hạn chế tối đa tình trạng mờ nhoè chủ thể chính. Sản phẩm có đến 2 phiên bản RAM 4GB và 6GB, linh hoạt lựa chọn theo từng nhu cầu sử dụng.
Kích thước màn hình (inch) | 6.51 |
---|---|
Độ phân giải | 1600 x 720 (HD+) |
Sạc nhanh | 18W |
RAM + ROM | 4GB / 6GB + 128GB |
Dung lượng pin (mAh) | 5000 |
Camera | Trước 8MP / Sau 50MP + 2MP + 2MP |
Chế độ chụp ảnh (Camera sau) | Chụp Đêm (Camera trước & Camera sau), Chân Dung, Chụp Ảnh, Quay Video, Chụp Toàn Cảnh, Live Photo, Quay Chuyển Động Chậm, Quay Tua Nhanh Thời Gian, Chuyên Nghiệp, DOC, 50MP |
SIM | 2 SIM |
Khối lượng (g) | 182 |
Kích thước (mm) | 164.26 x 76.08 x 8 |
Gây ấn tượng bởi camera trước có độ phân giải lên đến 50MP, Vivo V23e sẽ là mẫu smartphone không thể bỏ qua đối với những ai yêu thích selfie. Bên cạnh khả năng lấy nét cùng số lượng chế độ chụp đa dạng, thiết bị còn có khả năng ghi hình bằng camera trước và sau cùng lúc, mang lại những thước phim vô cùng độc đáo.
Vivo V23e là mẫu smartphone được trang bị cấu hình mạnh mẽ với RAM 8GB + ROM 128GB. Sản phẩm sử dụng màn hình AMOLED có độ phân giải FHD+, công nghệ sạc siêu tốc 44W cùng chất lượng âm thanh đạt tiêu chuẩn Hi-Res. Tuy nhiên, mức dung lượng pin của thiết bị chỉ ở mức 4050mAh.
Kích thước màn hình (inch) | 6,44 |
---|---|
Độ phân giải | 2400 x 1080 (FHD+) |
Sạc nhanh | 44W |
RAM + ROM | 8GB + 128GB |
Dung lượng pin (mAh) | 4050 |
Camera | Trước 50MP AF / Sau 64MP AF + 8MP (Góc siêu rộng) + 2MP (Siêu cận) |
Chế độ chụp ảnh (Camera sau) | Lấy Nét Theo Mắt, Chế Độ Siêu Chụp Đêm, Chế Độ Chụp Đêm Góc Siêu Rộng, Siêu Cận, Chân Dung Xóa Phông, Chân Dung Phong Cách, Chân Dung Bokeh Flare, 64MP, Live Photo, AR Sticker, Quay Chuyển Động Chậm, Quay Tua Nhanh Thời Gian, Video Hiển Thị Kép, Phơi Sáng Kép 2.0, DOC, Chụp Toàn Cảnh, Chuyên Nghiệp |
SIM | 2 SIM |
Khối lượng (g) | 172 |
Kích thước (mm) | 160,87 x 74,28 x 7,36 (Vũ Điệu Ánh Trăng) / 160,87 x 74,28 x 7,41 (Giai Điệu Bình Minh) |
Với mức giá thuộc phân khúc tầm trung, Vivo T1 5G gây ấn tượng nhờ được tích hợp bộ vi xử lý Qualcomm Snapdragon 778G mạnh mẽ. Màn hình AMOLED 6.44” cùng chất lượng âm thanh đạt chuẩn Hi-res mang lại những trải nghiệm nghe nhìn đầy mãn nhãn.
Là mẫu smartphone dành cho game thủ, Vivo T1 5G được trang bị hệ thống làm mát cao cấp, hạn chế nóng máy khi chiến game lâu. Với tốc độ sạc nhanh lên đến 66W, chỉ với 18 phút sạc, bạn đã có ngay 50% dung lượng pin, thoả sức chơi game suốt ngày dài.
Kích thước màn hình (inch) | 6,44 |
---|---|
Độ phân giải | 2404 x 1080 (FHD+) |
Sạc nhanh | 66W |
RAM + ROM | 8GB + 128GB |
Dung lượng pin (mAh) | 4700 |
Camera | Trước 16MP / Sau 64MP + 8MP + 2MP |
Chế độ chụp ảnh (Camera sau) | Chụp đêm, Chân dung, Chụp ảnh, Quay video, 64MP, Chụp toàn cảnh, Live Photo, Quay chuyển động chậm, Quay tua nhanh thời gian, Chuyên nghiệp, AR Stickers, DOC, Video hiển thị kép |
SIM | 2 SIM |
Khối lượng (g) | 180,3 |
Kích thước (mm) | 159,7 x 73,6 x 8,49 |
Vivo V23 5G nổi bật bởi thiết kế phản quang, thay dổi màu sắc theo ánh sáng môi trường. Sản phẩm sở hữu camera trước có độ phân giải cao 50MP, góc chụp siêu rộng lên đến 105 độ cùng hiệu ứng ánh trăng kép độc đáo, mang lại những bức ảnh selfie đông người có độ chi tiết cao.
Vivo V23 5G cũng là lựa chọn thích hợp cho những ai chú trọng đến nhu cầu giải trí như xem phim hay nghe nhạc nhờ chất lượng âm thanh đạt chứng nhận Hi-res cùng màn hình AMOLED FHD+ được trang bị công nghệ HDR 10+. Sản phẩm tương thích với kết nối 5G thế hệ mới, mang lại tốc độ truyền tải dữ liệu nhanh chóng hơn.
Kích thước màn hình (inch) | 6,44 |
---|---|
Độ phân giải | 2400 x 1080 (FHD+) |
Sạc nhanh | 44W |
RAM + ROM | 8GB + 128GB |
Dung lượng pin (mAh) | 4200 |
Camera | Trước 50MP AF + 8MP (Góc Siêu Rộng) / Sau 64MP AF + 8MP (Góc Siêu Rộng) + 2MP (Siêu Cận) |
Chế độ chụp ảnh (Camera sau) | Lấy Nét Tự Động Theo Mắt, Chế Độ Siêu Chụp Đêm, Chế Độ Chụp Đêm Góc Siêu Rộng, Siêu Cận, Chân Dung Xoá Phông, Chân Dung Phong Cách, Chân Dung Bokeh Flare, Độ Phân Giải Cao (64MP), Live Photo, AR Stickers, Quay Chuyển Động Chậm, Quay Tua Nhanh Thời Gian, Video Hiển Thị Kép, Chế Độ Phơi Sáng Kép, DOC, Chụp Toàn Cảnh, Chuyên Nghiệp, Siêu Chống Rung |
SIM | 2 SIM |
Khối lượng (g) | 179 g (Xanh Vũ Trụ)/ 181 g (Vàng Ánh Dương) |
Kích thước (mm) | 157,20 × 72,42 × 7,39 (Xanh Vũ Trụ)/ 157,2 × 72,42 × 7,55 (Vàng Ánh Dương) |
Thuộc phân khúc X series cao cấp, Vivo X50 là gợi ý thích hợp nếu bạn đang tìm kiếm mẫu smartphone có cấu hình mạnh mẽ, vừa vặn cho nhu cầu công việc lẫn giải trí. Thiết bị được tích hợp chip cảm biến ảnh IMX598 cùng công nghệ chống rung OIS, mang lại những thước phim mượt mà, nổi bật chủ thể đồng thời ít rung lắc.
Vivo X50 có khả năng zoom lên đến 20x, ghi lại hình ảnh ở khoảng cách xa. Nếu yêu thích chụp ảnh chân dung xoá phông, ống kính mô phỏng DSLR với tiêu cự cố định 50mm cùng khẩu độ F2.0 của thiết bị chắc hẳn sẽ khiến bạn hài lòng.
Kích thước màn hình (inch) | 6,56 |
---|---|
Độ phân giải | 2376 x 1080 (FHD+) |
Sạc nhanh | 33W |
RAM + ROM | 8GB + 128GB |
Dung lượng pin (mAh) | 4200 |
Camera | Trước 32MP / Sau 48MP + 13MP + 8MP + 5MP |
Chế độ chụp ảnh (Camera sau) | Chế Độ Chụp Đêm Siêu Việt, Chế Độ Thể Thao Chuyên Nghiệp, Chế Độ Chân Dung (Chân Dung Nghệ Thuật, Trang Điểm AI, Bộ Lọc…), Selfie Độc Đáo AR, Quay Chuyển Động Chậm, Live Photo, Quay Tua Nhanh Thời Gian, Quay Video, Chụp Chỉnh Sửa Văn Bản, Chụp Toàn Cảnh, Chế Độ Chuyên Nghiệp |
SIM | 2 SIM |
Khối lượng (g) | 173 |
Kích thước (mm) | 159,54 x 75,39 x 7,55 |
Vivo Y53s được trang bị viên pin 5000mAh cùng công nghệ sạc nhanh 33W, cho tốc độ sạc đầy nhanh chóng cùng thời gian sử dụng suốt ngày dài.
Được tích hợp camera sau với độ phân giải 64MP, Vivo Y53s xứng đáng là một lựa chọn cho những ai yêu thích chụp ảnh. Ngoài mức RAM 8GB mặc định, người dùng còn có mở rộng thêm 3GB từ ROM, tối đa hoá hiệu suất xử lý của thiết bị.
Kích thước màn hình (inch) | 6,58 |
---|---|
Độ phân giải | 2408 x 1080 (FHD+) |
Sạc nhanh | 33W |
RAM + ROM | 8GB + 128GB |
Dung lượng pin (mAh) | 5000 |
Camera | Trước 16MP / Sau 64MP + 2MP + 2MP |
Chế độ chụp ảnh (Camera sau) | Chụp Đêm (Camera trước & Camera sau), Chân Dung, Chụp Ảnh, Quay Video, Chụp Toàn Cảnh, Live Photo, Quay Chuyển Động Chậm, Quay Tua Nhanh Thời Gian, Chuyên Nghiệp, DOC |
SIM | 2 SIM |
Khối lượng (g) | 190 |
Kích thước (mm) | 164 x 75,46 x 8,38 |
Bên cạnh Vivo, nếu ưa chuộng smartphone Android, bạn cũng có thể cân nhắc đến các sản phẩm có mức giá tầm trung từ thương hiệu khác như Realme, Samsung, OPPO, Xiaomi, v.v. Tham khảo một số bài viết dưới đây để có thêm thông tin chi tiết nhé!
1: Vivo|Điện Thoại Vivo Y15A|Y15A
2: Vivo|Điện Thoại Vivo Y51|Y51
3: ViVo|Điện Thoại Vivo T1x|T1x
4: Vivo|Điện Thoại Vivo Y21|Y21
5: Vivo|Điện Thoại Vivo Y21s|Y21s
Xem Bảng Xếp Hạng Tại ĐâyThông tin mô tả các sản phẩm được tham khảo từ website của nhà sản xuất, brand và sàn thương mại điện tử.
Nhà Cửa Đời Sống - Hàng Tiêu Dùng
Đồ Điện Gia Dụng
Làm Đẹp - Sức Khỏe
Mỹ Phẩm - Trang Điểm
Thực Phẩm - Đồ Uống
Đồ Dùng Nhà Bếp
Thời Trang
Giày Dép
Máy Tính
Mẹ Và Bé
Nội Ngoại Thất
Sở Thích
Ngoài Trời
DIY - Dụng Cụ
Thể Thao
Thú Nuôi
Sách - Truyện
Game - Đồ Chơi
Ô Tô - Xe Máy
Quà Tặng
Điện Thoại Di Động
Máy Ảnh - Máy Quay
Ứng Dụng - Phần Mềm
Dịch Vụ