Nhà Cửa Đời Sống - Hàng Tiêu Dùng
Đồ Điện Gia Dụng
Làm Đẹp - Sức Khỏe
Mỹ Phẩm - Trang Điểm
Thực Phẩm - Đồ Uống
Đồ Dùng Nhà Bếp
Thời Trang
Giày Dép
Máy Tính
Mẹ Và Bé
Nội Ngoại Thất
Sở Thích
Ngoài Trời
DIY - Dụng Cụ
Thể Thao
Thú Nuôi
Sách - Truyện
Game - Đồ Chơi
Ô Tô - Xe Máy
Quà Tặng
Điện Thoại Di Động
Máy Ảnh - Máy Quay
Ứng Dụng - Phần Mềm
Dịch Vụ
Máy ép nhựa hay còn gọi là máy ép plastic, có công dụng tạo một lớp màng bảo vệ cho giấy tờ khỏi bụi bẩn, nước và dần dần trở thành một thiết bị được sử dụng khá phổ biến ở các văn phòng, cửa hàng, hay tại chính ngôi nhà của bạn. Tuy nhiên, sự đa dạng sản phẩm với nhiều loại, kiểu dáng khác nhau đến từ các thương hiệu như GBC, Deli, Texet, v.v. có lẽ sẽ khiến bạn băn khoăn không biết nên lựa chọn thế nào?
Lần này, mybest sẽ giới thiệu đến bạn cách chọn máy ép nhựa và Top 10 máy ép nhựa tốt nhất hiện nay để bạn có thể mua được một sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình.
Anh Oiwa Toshiyuki đã từng làm việc tại bộ phận kinh doanh của doanh nghiệp như các nhà sản xuất phụ tùng ô tô, các nhà sản xuất linh kiện điện tử, công ty kinh doanh chất bán dẫn, nhà sản xuất máy tính cá nhân, v.v Sau đó, trong thời gian làm giảng viên hội thảo, với lượng kiến thức sâu rộng được trau dồi của mình, anh bắt đầu làm việc với vai trò chuyên gia tư vấn về thiết bị điện gia dụng. Anh cũng thường xuất hiện với tư cách là Chuyên Gia Điện Gia Dụng trên các chương trình truyền hình ở khu vực Tokai, Nhật Bản. Hiện tại, anh cũng đang là giảng viên luyện thi cho Kỳ thi kiểm tra trình độ cố vấn thiết bị điện gia dụng tại Nhật.
mybest là dịch vụ tư vấn thông tin tiêu dùng về các sản phẩm, dịch vụ tốt và được ưa chuộng nhất dựa trên nghiên cứu sản phẩm, đánh giá cùng một số thực nghiệm và tư vấn từ các chuyên gia. Chúng tôi luôn cố gắng cung cấp các thông tin mới và chuẩn xác nhất để “GIÚP NGƯỜI DÙNG ĐƯA RA CÁC LỰA CHỌN” trong hầu hết các lĩnh vực, từ Mỹ phẩm, Hàng tiêu dùng, Thiết bị gia dụng đến các dịch vụ Tài chính, Chăm sóc sức khỏe, v.v.
Chuyên gia chỉ tham gia tư vấn phần Cách chọn, không tham gia vào phần xếp hạng, cũng như không chỉ định đưa bất cứ sản phẩm/dịch vụ nào vào top.
Dưới đây là những điểm bạn cần lưu ý khi chọn mua máy ép nhựa đã được mybest tổng hợp, hãy cùng theo dõi nhé!
Máy ép nhựa thường được chia thành ba kích thước dành cho các khổ tài liệu khác nhau như card, A4 và A3. Tùy vào mục đích sử dụng mà người dùng sẽ lựa chọn loại máy phù hợp nhưng các sản phẩm có kích thước càng lớn sẽ càng tiện ích.
Thông thường các loại máy kích thước lớn cho khổ A3 sẽ có phạm vị gia công mở rộng hơn và cho phép bạn ép cả các tài liệu nhỏ hơn như thẻ, giấy A4, A5, v.v. theo số lượng nhiều cùng một lúc, góp phần gia tăng hiệu suất làm việc. Vì thế, nếu bạn dư dả về ngân sách thì hãy chọn những dòng máy ép lớn nhé.
Độ dày của lớp màng nhựa tương thích sẽ tùy thuộc vào từng loại máy và bạn nên lựa chọn phù hợp với mục đích sử dụng.
Số lượng trục lăn sẽ ảnh hưởng đến thành phần sau cùng và cũng là một yếu tố bạn cần lưu ý khi chọn mua máy ép nhựa.
Loại máy này có tác dụng làm nóng, uốn và ép màng nhựa cùng lúc trên một trục lăn nhiệt. Kết cấu ít trục lăn dẫn đến kích thước nhỏ gọn, mỏng, nhẹ. Tuy nhiên, độ ổn định về mặt gia công sẽ kém đi và màng nhựa có thể bị cong khi ép các khổ giấy lớn như A3, A4. Vì vậy, bạn chỉ nên sử dụng máy ép loại này cho các tài liệu có kích thước nhỏ như căn cước, thẻ, card, v.v.
Nhờ cơ chế vận hành làm nguội và ép nhờ trục lăn kéo sau khi đã trải qua xử lý nhiệt của trục lăn khác, loại máy này giảm tình trạng cong, nhăn màng ép, thích hợp sử dụng cho mọi kích thước giấy dù to hay nhỏ. Đây là dòng máy tiện dụng và linh hoạt sử dụng với công suất hoạt động ổn và mức giá vừa phải.
Loại 6 trục lăn có cấu tạo từ 4 thanh nhiệt và 2 thanh kéo, giúp màng ép ít cong và nhăn, đồng thơi mịn màng hơn, tương thích với bất kì kích cỡ giấy nào. Máy 6 trục với tốc độ xử lý nhanh và khả năng gia công số lượng lớn cùng một lúc, đem đến lớp màng ép đẹp mắt và có thể dày đến 250 micron. Đây sẽ là lựa chọn thích hợp sử dụng tại các văn phòng và cửa hàng, hay mục đích thương mại.
Hiệu quả sử dụng sẽ khác nhau tùy thuộc vào thời gian khởi động, nhiệt độ máy trong quá trình gia công nên bạn đừng quên kiểm tra kỹ các chức năng tiện lợi hỗ trợ điều chỉnh nhé.
Thời gian khởi động có thể mất đến 20 phút, khá lâu và bất tiện nếu bạn muốn sử dụng ngay lập tức. Để tiết kiệm thời gian, mybest khuyên bạn nên chọn loại máy có thời gian khởi động ngắn. Ngoài ra, một số loại máy sẽ được tích hợp đèn hoặc chuông thông báo khi quá trình khởi động hoàn tất, rất thuận tiện.
Màng ép sẽ không bám hẳn vào giấy nếu không đủ nóng cũng như bị cong, biến dạng khi gặp nhiệt độ quá cao. Đó là lý do bạn cần điều chỉnh nhiệt độ máy sao cho phù hơp để tránh trường hợp hư tài liệu.
Tuy nhiên, tùy vào giá thành mà có loại máy chỉ cho phép chuyển đổi giữa nhiệt độ thấp và cao, hoặc hoàn toàn không sở hữu tính năng này. Vì vậy, nếu bạn muốn tạo ra những thành phẩm đẹp mắt thì hãy cân nhắc về các dòng sản phẩm giúp điều chỉnh nhiệt độ theo các mức cụ thể.
Khi sử dụng, trục lăn có thể vướng vào màng, gây ra sự cố hay thậm chí có thể làm hư hại máy khi bạn cố gắng kéo màng ép ra. Trong trường hợp như vậy, nếu máy có chế độ trả ngược giúp trục lăn xoay theo hướng ngược lại thì màng ép sẽ dễ dàng được đẩy ra khỏi máy.
Sản phẩm | Hình ảnh | Giá thấp nhất | Giá | Điểm nổi bật | Thông tin chi tiết | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Kích thước khổ ép | Độ dày màng ép | Số trục | Kích thước | Thời gian khởi động | Thông báo/ Đèn báo sẵn sàng | Điều chỉnh nhiệt độ | Chế độ trả ngược | Khối lượng | ||||||
1 | Yatai Máy Ép Nhựa Yatai Rulo Lớn|YT 320 | Từ 790.000 VNĐ Trung bình | 4 Rulo Cùng 2 Chế Độ Ép Nhiệt Và Nguội | Tối đa A3 | 37 - 160 micron | 4 Rulo | 56 x 25,6 x 16,5 cm | - | 8 kg | |||||
2 | Deli Group Máy Ép Nhựa A4 Deli|E2132 | Từ 499.000 VNĐ Tương đối rẻ | Độ Ồn Khoảng 5 dB, Ít Gây Phiền Xung Quanh | Tối đa A4 | 70 - 100 micron | - | 33 x 10,8 x 6 cm | 5 phút | 1 kg | |||||
3 | Hira House Máy Ép Nhựa TEXET|LMA3-EX | Từ 599.000 VNĐ Trung bình | Phù Hợp Nhu Cầu Dùng Tại Văn Phòng Nhỏ Hoặc Cá Nhân | Tối đa A3 | 100 - 250 micron | - | 50,4 x 17,3 x 93 cm | - | - | |||||
4 | Hira House Máy Ép Nhựa TEXET|LMA4-EX | Từ 462.000 VNĐ Tương đối rẻ | Ép Nhanh Trong 60 Giây | Tối đa A4, ID card | 100 - 250 micron | - | 34,5 x 14 x 6,5 cm | 3 - 5 phút | - | |||||
5 | ACCO Brands Máy Ép Nhựa GBC Fusion 1100L A3 | Từ 1.800.000 VNĐ Tương đối cao | Tự Động Tắt Giúp Tiết Kiệm Điện Năng | Tối đa A3 | Tối đa 150 micron | 2 Rulo | 46,5 x 10,9 x 8,1 cm | 3 phút | - | |||||
6 | Media Máy Ép Nhựa Media |MD230 | Từ 499.000 VNĐ Tương đối rẻ | 2 Chế Độ Ép Chỉ Với 2 Trục Lăn | Tối đa A4 | 40 - 160 micron | 2 Rulo | 35,2 x 12,6 x 7,5 cm | 2 - 4 phút | Không rõ | Không rõ | Không rõ | 950 g | ||
7 | ACCO Brands Máy Ép Nhựa GBC Inspire Plus A3 | Từ 1.700.000 VNĐ Tương đối cao | Tốc Độ Ép Đến 230 MM/Phút | Tối đa A3, ID card | 75 - 100 micron | 2 Rulo | 44 x 14,7 x 6,5 cm | 4 - 6 phút | 1,6 kg | |||||
8 | Deli Group Máy Ép Nhựa Deli |E3893-EU | Từ 944.000 VNĐ Trung bình | Máy Kích Thước Nhỏ Gọn Với Chất Liệu ABS Nhẹ | Tối đa A4 | 80 - 175 micron | - | 36,5 × 14,5 × 9 cm | 3 - 5 phút | 1,8 kg | |||||
9 | WiAir Máy Ép Nhựa DSB |HQ-236 | Từ 1.600.000 VNĐ Tương đối cao | Đi Kèm Bàn Cắt Giấy Mini | Tối đa A4 | 70 - 125 micron | 2 Rulo | 35,6 x 15,2 x 6,6 cm | 2 phút | 1,2 kg | |||||
10 | Deli Group Máy Ép Nhựa Deli |GQ402 | Từ 499.000 VNĐ Tương đối rẻ | Đệm Chống Trượt Mặt Dưới, Hướng Dẫn Ở Mặt Trên | Tối đa A4 | 70 - 100 micron | - | 33 x 10,8 x 6 cm | 5 phút | 1 kg |
Máy ép nhựa Yatai YT 320 sở hữu 4 Rulo với khả năng ép được đa dạng màng từ 37 micron đến 160 micron. Máy có kích thước lớn có thể xử lý được khổ giấy tối đa là A3, đáp ứng mọi nhu cầu như ép tài liệu, hình, bằng, giấy tờ, v.v.
Người dùng có thể điều chỉnh từng mức nhiệt tùy theo độ dày của màng ép trong khoảng 110 - 180°C. Bên cạnh 2 chế độ ép nhiệt và ép nguội, máy còn sở hữu chế độ trả ngược để xử lý những tình huống bị kẹt màng một cách nhanh chóng.
Kích thước khổ ép | Tối đa A3 |
---|---|
Độ dày màng ép | 37 - 160 micron |
Số trục | 4 Rulo |
Kích thước | 56 x 25,6 x 16,5 cm |
Thời gian khởi động | - |
Thông báo/ Đèn báo sẵn sàng | |
Điều chỉnh nhiệt độ | |
Chế độ trả ngược | |
Khối lượng | 8 kg |
Với Deli E2132, người dùng có thể ép hình, tài liệu, giấy tờ, v.v. để bảo quản rất dễ dàng nhờ bảng điều khiển đơn giản cùng hình minh họa dễ hiểu. Người dùng chỉ cần đợi 5 phút cho máy khởi động xong để bắt đầu công việc mình cần.
Bên cạnh đó, máy còn có chế độ nạp màng ép tự động, hoàn tác quá trình ép nhằm giúp việc đặt và sử dụng màng ép trở nên dễ dàng hơn. Máy có độ ồn khoảng 50 dB hạn chế gây ồn ào, phiền phức cho người xung quanh.
Kích thước khổ ép | Tối đa A4 |
---|---|
Độ dày màng ép | 70 - 100 micron |
Số trục | - |
Kích thước | 33 x 10,8 x 6 cm |
Thời gian khởi động | 5 phút |
Thông báo/ Đèn báo sẵn sàng | |
Điều chỉnh nhiệt độ | |
Chế độ trả ngược | |
Khối lượng | 1 kg |
Kích thước 50,4 x 17,3 x 93 cm của máy ép nhựa Texet A3 vừa phù hợp cho nhu cầu sử dụng tại văn phòng nhỏ, nhưng cũng không quá "cồng kềnh" để dùng tại nhà cho mục đích cá nhân. Máy có thể xử lý tối đa là khổ A3, cho người dùng thoải mái ép ảnh, tài liệu, bằng khen, v.v.
Nếu không may bị kẹt màng do thao tác chưa quen, nút trả ngược trên máy sẽ tự đẩy giấy và màng ra để người dùng xử lý. Máy khởi động nhanh và có thể xử lý màng dày đến 250 micron.
Kích thước khổ ép | Tối đa A3 |
---|---|
Độ dày màng ép | 100 - 250 micron |
Số trục | - |
Kích thước | 50,4 x 17,3 x 93 cm |
Thời gian khởi động | - |
Thông báo/ Đèn báo sẵn sàng | |
Điều chỉnh nhiệt độ | |
Chế độ trả ngược | |
Khối lượng | - |
Người dùng không cần phải lo lắng nhiều khi sử dụng máy ép nhựa TEXET LMA4-EX nhờ vào nút xử lý kẹt sẽ tự nhả cả giấy lẫn màng ép ra khi xảy ra vấn đề. Với thời gian làm nóng từ 3 đến 5 phút và tốc độ chỉ cần 60 giây cho 1 bản ép cỡ A4, người dùng có thể xử lý số lượng lớn giấy tờ trong nhanh chóng.
Máy có thể ép nóng và cả ép lạnh tùy vào nhu cầu của người dùng. Bảng điều khiển đơn giản chỉ có 1 nút giúp người dùng dễ làm quen và thao tác.
Kích thước khổ ép | Tối đa A4, ID card |
---|---|
Độ dày màng ép | 100 - 250 micron |
Số trục | - |
Kích thước | 34,5 x 14 x 6,5 cm |
Thời gian khởi động | 3 - 5 phút |
Thông báo/ Đèn báo sẵn sàng | |
Điều chỉnh nhiệt độ | |
Chế độ trả ngược | |
Khối lượng | - |
Fusion 1100L A3 có khả năng ép khổ A3 với thời gian chưa đến 1 phút. Máy sẽ chuyển đèn xanh và phát âm thanh để người dùng biết khi nào máy đã khởi động xong.
Tính năng trả ngược sẽ giúp xử lý tình trạng lệch, kẹt màng ép một cách dễ dàng. Đặc biệt, máy sẽ tự động tắt khi không hoạt động trong thời gian dài nhằm tiết kiệm điện năng.
Kích thước khổ ép | Tối đa A3 |
---|---|
Độ dày màng ép | Tối đa 150 micron |
Số trục | 2 Rulo |
Kích thước | 46,5 x 10,9 x 8,1 cm |
Thời gian khởi động | 3 phút |
Thông báo/ Đèn báo sẵn sàng | |
Điều chỉnh nhiệt độ | |
Chế độ trả ngược | |
Khối lượng | - |
Với MD230, người dùng sẽ dễ dàng ép giấy, tài liệu, v.v. dưới 2 chế độ ép nóng và ép lạnh nhờ chuyển động của 2 trục lăn. Máy có công suất 220 W và khả năng xử lý màng dày đến 125 micron.
Ngoài ra, máy còn được tích hợp nút gạt làm ngăn ngừa kẹt màng ép. Máy có thể ép ảnh, tài liệu, v.v. với khổ tối đa là A4.
Kích thước khổ ép | Tối đa A4 |
---|---|
Độ dày màng ép | 40 - 160 micron |
Số trục | 2 Rulo |
Kích thước | 35,2 x 12,6 x 7,5 cm |
Thời gian khởi động | 2 - 4 phút |
Thông báo/ Đèn báo sẵn sàng | Không rõ |
Điều chỉnh nhiệt độ | Không rõ |
Chế độ trả ngược | Không rõ |
Khối lượng | 950 g |
GBC Inspire Plus A3 có thể ép giấy tờ, tài liệu, ảnh, v.v. đến khổ A3 với độ dày màng ép tối đa là 100 micron. Máy vận hành dựa trên chuyển động của 2 con lăn với tốc độ 230 mm/phút, giúp người dùng nhanh chóng nhận được thành phẩm.
Sau khi đợi khoảng 4 - 6 phút cho máy khởi động và làm nóng, người dùng có thể bắt đầu đưa giấy và màng vào ép. Và người dùng cũng không cần lo lắng nếu màng bị lệch, kẹt vì máy được tích hợp tính năng trả ngược, giúp đẩy giấy và màng ra khi gặp vấn đề một cách dễ dàng.
Kích thước khổ ép | Tối đa A3, ID card |
---|---|
Độ dày màng ép | 75 - 100 micron |
Số trục | 2 Rulo |
Kích thước | 44 x 14,7 x 6,5 cm |
Thời gian khởi động | 4 - 6 phút |
Thông báo/ Đèn báo sẵn sàng | |
Điều chỉnh nhiệt độ | |
Chế độ trả ngược | |
Khối lượng | 1,6 kg |
Nhờ kích thước nhỏ gọn chỉ 36,5 x 14,5 x 9 cm và chất liệu bền nhẹ ABS, đây sẽ là sự lựa chọn phù hợp cho nhu cầu sử dụng cá nhân tại nhà. Tuy thế, máy vẫn có thể xử lý các công việc ép ảnh, tài liệu, bằng khen, v.v. ở khổ giấy A4 và độ dày màng từ 80 micron đến 175 micron.
Vì thời gian cho máy làm nóng chỉ rơi vào khoảng 3 - 5 phút, người dùng cũng không phải đợi quá lâu để bắt đầu sử dụng. Ngoài ra, sản phẩm còn đi kèm hướng dẫn tiếng Việt, dễ hiểu cho người dùng.
Kích thước khổ ép | Tối đa A4 |
---|---|
Độ dày màng ép | 80 - 175 micron |
Số trục | - |
Kích thước | 36,5 × 14,5 × 9 cm |
Thời gian khởi động | 3 - 5 phút |
Thông báo/ Đèn báo sẵn sàng | |
Điều chỉnh nhiệt độ | |
Chế độ trả ngược | |
Khối lượng | 1,8 kg |
Tuy chỉ có 2 Rulo, nhưng máy ép nhựa DSB HQ-236 vẫn sở hữu 2 chế độ ép nóng và lạnh, đáp ứng nhiều nhu cầu của người dùng. Bằng hệ thống NTC, máy làm nóng nhanh chóng chỉ trong 2 phút và mang đến hiệu quả ép kín, ít đọng bong bóng.
Nhờ tốc độ ép lên đến 400 mm/phút, quá trình ép sẽ được xử lý nhanh hơn. Đặc biệt, phần rãnh phía sau máy còn được đính kèm bàn cắt giấy mini, để người dùng xử lý các cạnh thừa sau khi ép xong.
Kích thước khổ ép | Tối đa A4 |
---|---|
Độ dày màng ép | 70 - 125 micron |
Số trục | 2 Rulo |
Kích thước | 35,6 x 15,2 x 6,6 cm |
Thời gian khởi động | 2 phút |
Thông báo/ Đèn báo sẵn sàng | |
Điều chỉnh nhiệt độ | |
Chế độ trả ngược | |
Khối lượng | 1,2 kg |
Máy ép nhựa Deli GQ402 với khả năng xử lý tối đa khổ giấy A4 sẽ giúp người dùng ép tài liệu, hình ảnh, v.v. nhanh chóng và tiện lợi. Hệ thống làm nóng của máy chỉ cần 5 phút để sẵn sàng sử dụng, tiết kiệm thời gian chờ đợi cho người dùng.
Chỉ bằng 1 nút ấn, phần màng bị lệch, kẹt hay gặp vấn đề sẽ được trả ngược ra dễ dàng. Ngoài ra, bên dưới máy có đệm chống trượt giúp cố định trong quá trình vận hành. Bên cạnh họa tiết trang trí dễ thương, mặt trên máy còn có hình minh họa giúp người dùng dễ làm quen với cách sử dụng.
Kích thước khổ ép | Tối đa A4 |
---|---|
Độ dày màng ép | 70 - 100 micron |
Số trục | - |
Kích thước | 33 x 10,8 x 6 cm |
Thời gian khởi động | 5 phút |
Thông báo/ Đèn báo sẵn sàng | |
Điều chỉnh nhiệt độ | |
Chế độ trả ngược | |
Khối lượng | 1 kg |
Để sử dụng máy ép nhựa hiệu quả, bạn cần làm theo những lưu ý như sau:
Sau khi ép xong thì người dùng cũng sẽ cần điều chỉnh thêm một chút để thành phẩm được mỹ mãn hơn, vì vậy hãy tham khảo thêm bài viết dưới đây để chọn cho mình một công cụ hỗ trợ hữu ích nhé.
1: Yatai|Máy Ép Nhựa Yatai Rulo Lớn|YT 320
2: Deli Group|Máy Ép Nhựa A4 Deli|E2132
3: Hira House|Máy Ép Nhựa TEXET|LMA3-EX
4: Hira House|Máy Ép Nhựa TEXET|LMA4-EX
5: ACCO Brands|Máy Ép Nhựa GBC Fusion 1100L A3
Xem Bảng Xếp Hạng Tại ĐâyThông tin mô tả các sản phẩm được tham khảo từ website của nhà sản xuất, brand và sàn thương mại điện tử.
Nhà Cửa Đời Sống - Hàng Tiêu Dùng
Đồ Điện Gia Dụng
Làm Đẹp - Sức Khỏe
Mỹ Phẩm - Trang Điểm
Thực Phẩm - Đồ Uống
Đồ Dùng Nhà Bếp
Thời Trang
Giày Dép
Máy Tính
Mẹ Và Bé
Nội Ngoại Thất
Sở Thích
Ngoài Trời
DIY - Dụng Cụ
Thể Thao
Thú Nuôi
Sách - Truyện
Game - Đồ Chơi
Ô Tô - Xe Máy
Quà Tặng
Điện Thoại Di Động
Máy Ảnh - Máy Quay
Ứng Dụng - Phần Mềm
Dịch Vụ