Nhà Cửa Đời Sống - Hàng Tiêu Dùng
Đồ Điện Gia Dụng
Làm Đẹp - Sức Khỏe
Mỹ Phẩm - Trang Điểm
Thực Phẩm - Đồ Uống
Đồ Dùng Nhà Bếp
Thời Trang
Giày Dép
Máy Tính
Mẹ Và Bé
Nội Ngoại Thất
Sở Thích
Ngoài Trời
DIY - Dụng Cụ
Thể Thao
Thú Nuôi
Sách - Truyện
Game - Đồ Chơi
Ô Tô - Xe Máy
Quà Tặng
Điện Thoại Di Động
Máy Ảnh - Máy Quay
Ứng Dụng - Phần Mềm
Dịch Vụ
Những mẫu điện thoại OPPO từ lâu đã trở thành sự lựa chọn yêu thích của nhiều người nhờ cấu hình hấp dẫn cùng mức giá tầm trung. Tuy nhiên, trong lần đầu tìm hiểu, không ít người đã cảm thấy bối rối để phân biệt sự khác nhau giữa các dòng máy như OPPO Find X, OPPO Find N, OPPO A hay OPPO Reno. Bên cạnh đó, số lượng sản phẩm phong phú, các tính năng và mức giá thành đa dạng, v.v. cũng là những yếu tố khiến người khó nhận diện được đâu sẽ chiếc điện OPPO phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng của bản thân.
Trong bài viết này, mybest sẽ đồng hành cùng bạn điểm qua top 10 điện thoại OPPO mới nhất trên các bảng xếp hạng trực tuyến hiện nay. Thông tin chi tiết về cách chọn điện thoại OPPO sẽ được giới thiệu ở phần sau của bài viết.
mybest là dịch vụ tư vấn thông tin tiêu dùng về các sản phẩm, dịch vụ tốt và được ưa chuộng nhất dựa trên nghiên cứu sản phẩm, đánh giá cùng một số thực nghiệm và tư vấn từ các chuyên gia. Chúng tôi luôn cố gắng cung cấp các thông tin mới và chuẩn xác nhất để “GIÚP NGƯỜI DÙNG ĐƯA RA CÁC LỰA CHỌN” trong hầu hết các lĩnh vực, từ Mỹ phẩm, Hàng tiêu dùng, Thiết bị gia dụng đến các dịch vụ Tài chính, Chăm sóc sức khỏe, v.v.
Được thành lập vào năm 2004, nhưng hiện nay OPPO – gã khổng lồ trong ngành điện thoại thông minh Trung Quốc – hiện đã có mặt trên hơn 40 quốc gia và vùng lãnh thổ. Với hơn 1.4 tỷ USD được đầu tư để phát triển công nghệ, OPPO mang lại nhiều tính năng thế hệ mới mà vẫn giữ được mức giá tầm trung. Công nghệ sạc nhanh, chất lượng hình ảnh và tốc độ kết nối 5G là 3 mũi nhọn mà OPPO đặc biệt chú trọng. Công nghệ sạc nhanh SuperVOOC đã giúp những mẫu điện thoại OPPO nắm giữ vị trí các smartphone có tốc độ sạc nhanh nhất thế giới.
Theo nghiên cứu từ Counterpoint, tháng 1/ 2021, OPPO lần đầu tiên trở thành thương hiệu điện thoại bán chạy hàng đầu thị trường Trung Quốc. Đến tháng 5 cùng năm, OPPO cùng những thương hiệu con bao gồm OPPO, OnePlus và Realme đã nắm giữ thị phần đứng thứ 2 thế giới (16%), chỉ đứng sau Samsung và vượt cả thị phần Apple (15%) và Xiaomi (14%).
Sau đây là một số gợi ý mà bạn có thể tham khảo trước khi quyết định chọn mua một chiếc điện thoại từ OPPO.
Có thể tạm phân loại các mẫu smartphone từ OPPO thành 4 dòng chính: Find N Series, Find X Series, Reno Series và A Series. Mỗi dòng máy sẽ sở hữu mức giá thành cùng những tính năng hướng đến nhu cầu sử dụng của từng đối tượng riêng biệt. Hãy cùng mybest tìm hiểu đặc trưng của từng dòng ngay bên dưới.
Nếu bạn muốn trải nghiệm những công nghệ và tiện ích mới nhất từ OPPO, các mẫu điện thoại thuộc Find X Series sẽ chính là sự lựa chọn phù hợp. Không chỉ nổi bật bởi thiết kế đẹp cùng cấu hình khủng, bạn còn có thể tìm thấy những công nghệ nổi bật nhất mà hãng chú trọng như khả năng sạc siêu nhanh SuperVOOC, tốc độ kết nối 5G mạnh mẽ hay cụm camera cải tiến.
Find X Series là dòng sản phẩm thuộc phân khúc cao cấp nên mức giá thành tương đối kén đối tượng sử dụng. Ngoài ra, số lượng phiên bản máy không đa dạng khiến người dùng có ít sự lựa chọn hơn ở phân khúc này.
Màn hình gập mở không nếp gấp nhờ công nghệ bản lề giọt nước. Chế độ FlexForm rảnh tay giúp người dùng truy cập mọi tính năng ngay từ màn hình ngoài như chụp ảnh, nghe điện thoại, tin nhắn v.v. Các tính năng mới nhất cũng được trang bị như sạc nhanh SuperVOOC hay camera Hasselblad màu ảnh siêu đẹp.
Reno Series là phân khúc điện thoại tầm trung của OPPO với số lượng sản phẩm khá đa dạng. Bên cạnh những mẫu Reno tiêu chuẩn, người dùng còn có thể tìm thấy những phiên bản khác như Reno Z, Pro hay Pro+, v.v. tương ứng với mức giá cùng một số nâng cấp về mặt chức năng. Nhờ đó, người dùng có thể cân nhắc giữa nhiều sự lựa chọn tuỳ thuộc vào mức kinh phí.
Tương tự Find X Series, Reno Series cũng sở hữu những công nghệ nổi bật của hãng. Tất nhiên, với mức giá tầm trung, bạn không thể mong đợi mọi chức năng đều được sử dụng công nghệ mới nhất. Một số mẫu điện thoại có thể sở hữu camera độ phân giải cao nhưng dung lượng pin hay bộ nhớ RAM có thể sẽ được hạ thấp nhằm đạt được sự cân bằng với mức giá. Do đó, khi chọn mua smartphone thuộc Reno Series, bạn nên xác định đâu là tiêu chí mà bản thân chú trọng để tìm ra mẫu điện thoại phù hợp nhất.
A Series là dòng điện thoại thuộc phân khúc bình dân, hướng đến các nhu cầu sử dụng phổ thông như liên lạc, giải trí thông thường. Nếu bạn không có quá nhiều đòi hỏi về cấu hình hay trải nghiệm những công nghệ thế hệ mới, đây sẽ là lựa chọn phù hợp giúp tiết kiệm chi phí.
A Series có số lượng sản phẩm đa dạng nhất trong 3 phân khúc của OPPO. Hầu hết các mẫu smartphone thuộc phân khúc này đều được trang bị mức dung lượng pin lớn, đáp ứng nhu cầu sử dụng trong thời gian dài hơn. A Series cũng là gợi ý đáng cân nhắc nếu bạn đang tìm kiếm smartphone cho người dùng lớn tuổi, ít các yêu cầu về mặt chức năng.
Như mybest đã đề cập phía trên, chất lượng hình ảnh, tốc độ sạc nhanh cùng chuẩn kết nối 5G được xem là 3 mũi nhọn công nghệ của OPPO. Do đó, tuỳ thuộc vào nhu cầu sử dụng mà bạn có thể cân nhắc đến những công nghệ được trang bị trên sản phẩm trước khi lựa chọn.
Nếu bạn chú trọng đến chức năng chụp ảnh, những mẫu điện thoại sở hữu số lượng ống kính đa dạng từ ống kính góc rộng, ống tele đến camera đơn sắc sẽ là gợi ý thích hợp. Số lượng ống kính càng nhiều, bạn càng có thể chụp đa dạng thể loại nhiếp ảnh từ phong cảnh, chân dung xoá phông đến các loại côn trùng, v.v.
OPPO đồng thời tích hợp khá nhiều tiện ích nhằm hỗ trợ người dùng có những bức ảnh hay đoạn phim ấn tượng hơn. Trong đó có thể kể đến tính năng quay phim đơn sắc với chủ thể màu, quay phim bằng cả 2 camera cùng lúc hay khả năng thu phóng lên đến 10x mà không gây vỡ các chi tiết. Nếu bạn yêu thích nhiếp ảnh, hãy lưu ý đến những tiện ích này.
VOOC là công nghệ sạc nhanh nổi tiếng được nghiên cứu và phát triển bởi OPPO. Hiện nay, Super VOOC 2.0W đang là công nghệ sạc nổi bật nhất của hãng với khả năng sạc đầy thiết bị chỉ trong 35 phút mà không gây nóng máy. Ngoài ra, công nghệ VOOC 4.0 đã được nâng cấp, mang tốc độ sạc nhanh hơn 12% so với phiên bản tiền nhiệm, hoàn thành quá trình sạc chỉ với 73 phút. Nếu muốn tiết kiệm thời gian hơn khi sạc thiết bị, bạn nên chọn những mẫu điện thoại tương thích với VOOC.
Ngoài ra, bạn cũng có thể tìm thấy những mẫu điện thoại tương thích với công nghệ sạc nhanh không dây với thời gian cần sạc đầy chỉ 80 phút. Đối với những ai muốn giảm thiểu những vướng víu từ cáp sạc, đây sẽ là công nghệ mà bạn nên chú ý.
Nếu bạn chú trọng đến tốc độ truyền tải dữ liệu, những mẫu điện thoại tương thích với kết nối 5G sẽ là sự lựa chọn đáng cân nhắc. Với độ trễ cực thấp cùng tốc độ nhanh hơn gấp 10 lần so với kết nối 4G, việc xem phim, lướt web hay xử lý công việc sẽ trở nên nhanh chóng và tiện lợi hơn.
Mặc dù mạng 5G chưa phủ sóng rộng khắp và vẫn đang trong quá trình thử nghiệm ở một số thành phố lớn tại Việt Nam, nhưng trong tương lai, đây sẽ là chuẩn kết nối được sử dụng vô cùng phổ biến. Do đó, một chiếc điện thoại tương thích sóng 5G sẽ là sự chuẩn bị phù hợp cho nhu cầu sử dụng lâu dài.
Bên cạnh những tính năng chính, bạn cũng có thể tham khảo thêm một số tiện ích sau đây để tối đa hoá trải nghiệm khi sử dụng.
Công nghệ RAM+ là giải pháp mở rộng bộ nhớ ảo vừa được OPPO giới thiệu trong năm 2021. Với tính năng này, người dùng có thể tuỳ chọn mở rộng thêm bộ nhớ theo các mức 3, 5 và 7GB, tối đa hoá tốc độ và hiệu suất hoạt động của máy.
Công nghệ RAM+ được trang bị từ mẫu OPPO Find X2 trở về sau. Ngoài ra, một số model thế hệ cũ hơn như OPPO A94 hay A74 cũng được cập nhật tính năng này một cách tự động. Nếu bạn thường gặp các vấn đề về bộ nhớ, hãy cân nhắc đến công nghệ này khi lựa chọn.
Nếu bạn lo lắng nước mưa hay bụi bẩn có thể gây ảnh hưởng đến tuổi thọ của thiết bị, những mẫu smartphone đạt tiêu chuẩn chống nước kháng bụi sẽ là gợi ý đáng cân nhắc. Thông số này thường được biểu thị dưới dạng IPXY, trong đó X là tiêu chuẩn chống bụi và Y là khả năng chống nước. Thông số này càng cao, thiết bị càng an toàn khi tiếp xúc với nước và bụi bẩn.
Mẫu flagship OPPO Find X3 Pro 5G hiện đang sở hữu tiêu chuẩn IP68 tương đương với khả năng kháng hoàn toàn bụi bẩn và chịu được áp lực nước ở độ sâu lên đến 1m. Nếu lo lắng các ảnh hưởng tiêu cực từ môi trường, bạn nên lưu ý đến tiêu chí này khi lựa chọn.
Sản phẩm | Hình ảnh | Giá thấp nhất | Giá | Điểm nổi bật | Thông tin chi tiết | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
CPU | Bộ nhớ | Màn hình | Camera | Bộ nhớ ngoài | Chống nước/ bụi | Pin | Sạc nhanh | Kích thước | Khối lượng | 5G | RAM+ | ||||||
1 | OPPO Điện Thoại OPPO A54 | Từ 3.220.000 VNĐ Rẻ | Dung Lượng Pin Lớn, Tiêu Chuẩn Chống Nước IPX4 | MT6765V/CBA | 4/6 GB RAM + 128 GB ROM | 6,51 inch | Sau: 13/ 2/ 2 MP; trước: 16 MP | Hỗ trợ | IPX4 | 5000 mAh | 18 W | 16,4 x 7,6 x 0,8 cm | 192 g | ||||
2 | OPPO Điện Thoại OPPO A78 | Từ 6.490.000 VNĐ Tương đối rẻ | Dung Lượng Pin Duy Trì 293 Giờ Ở Chế Độ Chờ | Qualcomm® Snapdragon™ 680 | 8 GB RAM + 256 GB ROM | 6,43 inch | Sau: 50/ 2 MP; trước: 8 MP | Hỗ trợ | IP54 | 4890 - 5000 mAh | SUPERVOOC 67 W | 16 x 7,3 x 0,8 cm | 180 g | ||||
3 | OPPO Điện Thoại OPPO A77s | Từ 5.490.000 VNĐ Tương đối rẻ | Tích Hợp Camera Bokeh, Đa Dạng Phong Cách Chụp | Qualcomm® Snapdragon™ 680 | 8 GB RAM + 128 GB ROM | 6,56 inch | Sau: 50/ 2 MP; trước: 8 MP | Hỗ trợ | IPX4/ IP5X | 5000 mAh | SUPERVOOC 33 W | 16,4 x 7,5 x 0,8 cm | 187 g | ||||
4 | OPPO Điện Thoại OPPO Reno 8 Pro 5G | Từ 18.990.000 VNĐ Tương đối cao | NPU MariSilicon X Mang Đến Chất Lượng Hình Ảnh Cao | MediaTek Dimensity 8100-MAX | 8/ 12 GB + 256 GB | 6,7 inch | Sau: 50/ 8/ 2 MP; trước: 32 MP | Không rõ | Không rõ | 4500 mAh | SUPERVOOC 80/ 65/ 50 W, PD, QC | 16,1 x 7,4 x 0,7 cm | 183 g | ||||
5 | OPPO Điện Thoại OPPO Find X5 Pro | Từ 22.990.000 VNĐ Tương đối cao | Công Nghệ Camera Kết Hợp Hasselblad Vượt Trội | MariSilicon X Imaging NPU | 12 GB RAM + 256 GB ROM | 6,7 inch | Sau: 50/ 50/ 13 MP; trước: 32 MP | Không hỗ trợ | IP68 | 5000 mAh | SUPERVOOC 80 W/ 2.0/ 3.0; AIRVOOC 50 W, PD, QC | 16,4 x 7,4 x 0,9 cm | 218 g | ||||
6 | OPPO Điện Thoại OPPO Reno 10 5G | Từ 10.990.000 VNĐ Trung bình | Màn Hình Cong 3D Với 1 Tỷ Màu Hiển Thị | MediaTek Dimensity 7050 | 8 GB RAM + 128/ 256 GB ROM | 6,7 inch | Sau: 64/ 32/ 8 MP; trước: 32 MP | Hỗ trợ | Không rõ | 4870 - 5000 mAh | SUPERVOOC 67 W/ 2.0/ 3.0; PD 3.0 | 16,2 x 7,4 x 0,8 cm | 185 g | ||||
7 | OPPO Điện Thoại OPPO Reno 7 5G | Từ 12.990.000 VNĐ Tương đối cao | Nhiều Vật Liệu Cách Nhiệt, Tản Nhiệt Tốt | MediaTek Dimensity 900 | 8 GB RAM + 256 GB ROM | 6,4 inch | Sau: 64 MP ; trước: 32 MP | Hỗ trợ | Không rõ | 4500 mAh | SUPERVOOC 65/ 50/ 30 W, VOOC, PD | 16,1 x 7,3 x 0,8 cm | 173 g | ||||
8 | OPPO Điện Thoại OPPO Find N2 Flip | Từ 19.990.000 VNĐ Tương đối cao | Thiết Kế Gập Với Độ Bền Đến 400000 Lần Gập | Dimensity 9000+ | 8 GB RAM + 256 GB ROM | 6,8 inch | Sau: 50/ 8 MP; trước: 32 MP | Không rõ | Không rõ | 4300 mAh | SUPERVOOC 44 W, PD, QC | Mở: 16,6 x 7,5 x 0,7 cm; gập: 8,6 x 7,5 x 1,6 cm | 191 g | ||||
9 | OPPO Điện Thoại OPPO Reno 6 5G | Từ 6.990.000 VNĐ Trung bình | Sạc Đầy Trong 28 Phút, Bo Vuông Đẹp Mắt | MediaTek Mật độ 900 | 8 GB RAM + 128 GB ROM | 6,4 inch | Sau: 64/ 8/ 2 MP, trước: 32 MP | Không hỗ trợ | Không rõ | 4300 mAh | SuperVOOC 2.0, SuperVOOC, VOOC 3.0, PD, QC | 15,7 x 7,2 x 0,8 cm | 182 g | ||||
10 | OPPO Điện Thoại OPPO A58 | Từ 4.650.000 VNĐ Tương đối rẻ | Khả Năng Khuếch Đại Âm Lượng Cao | MediaTek Helio G85 | 6 GB RAM + 128 GB ROM | 6,72 inch | Sau: 50/ 2 MP; trước: 8 MP | Hỗ trợ | IPX4 | 5000 mAh | SUPERVOOC 33 W | 16,6 x 7,6 x 0,8 cm | 192 g |
OPPO A54 sẽ là gợi ý đáng cân nhắc khi có mức giá bình dân nhưng lại sở hữu mức dung lượng pin 5000 mAh, tương đương 19,9 giờ xem video và 41 giờ phát nhạc liên tục. Bên cạnh đó là khả năng nhận diện khuôn mặt mở khóa nhanh chóng.
OPPO A54 có khả năng chống thấm nước đạt chuẩn IPX4, bảo vệ thiết bị an toàn trước những tiếp xúc với nước thông thường. Camera trước với độ phân giải 16 MP và công nghệ AI tự chỉnh ảnh thông minh, lý tưởng cho người thích selfie.
CPU | MT6765V/CBA |
---|---|
Bộ nhớ | 4/6 GB RAM + 128 GB ROM |
Màn hình | 6,51 inch |
Camera | Sau: 13/ 2/ 2 MP; trước: 16 MP |
Bộ nhớ ngoài | Hỗ trợ |
Chống nước/ bụi | IPX4 |
Pin | 5000 mAh |
Sạc nhanh | 18 W |
Kích thước | 16,4 x 7,6 x 0,8 cm |
Khối lượng | 192 g |
5G | |
RAM+ |
Điện thoại OPPO A78 với màn hình AMOLED FHD+ cho trải nghiệm hình ảnh sắc nét. Camera AI 50 MP chụp ảnh và quay video đa dạng. Dung lượng pin lớn 5000 mAh cung cấp 16,3 giờ xem video và 293 giờ ở chế độ chờ.
Chế độ sạc nhanh SUPERVOOC 67 W còn giúp nạp đầy pin chỉ trong 45 phút. Hiệu suất của điện thoại cũng được nâng cao nhờ vi xử lý Qualcomm Snapdragon 680 và khả năng mở rộng RAM.
CPU | Qualcomm® Snapdragon™ 680 |
---|---|
Bộ nhớ | 8 GB RAM + 256 GB ROM |
Màn hình | 6,43 inch |
Camera | Sau: 50/ 2 MP; trước: 8 MP |
Bộ nhớ ngoài | Hỗ trợ |
Chống nước/ bụi | IP54 |
Pin | 4890 - 5000 mAh |
Sạc nhanh | SUPERVOOC 67 W |
Kích thước | 16 x 7,3 x 0,8 cm |
Khối lượng | 180 g |
5G | |
RAM+ |
OPPO A77s đem đến chất lượng âm thanh tốt hơn nhờ hệ thống loa kép tạo âm thanh nổi. Ngoài khả năng mở rộng RAM, điện thoại còn hỗ trợ bộ nhớ ngoài lên đến 1 TB, cho phép người dùng lưu trữ dữ liệu thoải mái.
Vi xử lý giúp nâng cấp hiệu suất CPU lên 102% và GPU lên 76%, mang đến trải nghiệm sử dụng mượt và mạnh mẽ hơn. Camera Bokeh tích hợp cùng nhiều chế độ selfie và chụp chân dung sẽ mang đến các bức ảnh, thước phim độc đáo.
CPU | Qualcomm® Snapdragon™ 680 |
---|---|
Bộ nhớ | 8 GB RAM + 128 GB ROM |
Màn hình | 6,56 inch |
Camera | Sau: 50/ 2 MP; trước: 8 MP |
Bộ nhớ ngoài | Hỗ trợ |
Chống nước/ bụi | IPX4/ IP5X |
Pin | 5000 mAh |
Sạc nhanh | SUPERVOOC 33 W |
Kích thước | 16,4 x 7,5 x 0,8 cm |
Khối lượng | 187 g |
5G | |
RAM+ |
Ưu điểm nổi bật của OPPO Reno 8 Pro 5G nằm ở bộ xử lý hình ảnh NPU MariSilicon X, hệ thống camera 50MP và 32MP kết hợp cảm biến Sony IMX709, IMX766 cho phép người dùng lưu lại mọi khoảnh khắc ở bất kỳ điều kiện ánh sáng nào.
Màn hình siêu nét với tần số quét 120 Hz mang lại trải nghiệm lướt mượt mà. Điện thoại cũng sở hữu nhiều tính năng bảo mật như khóa vân tay, chống nhìn trộm, v.v.
CPU | MediaTek Dimensity 8100-MAX |
---|---|
Bộ nhớ | 8/ 12 GB + 256 GB |
Màn hình | 6,7 inch |
Camera | Sau: 50/ 8/ 2 MP; trước: 32 MP |
Bộ nhớ ngoài | Không rõ |
Chống nước/ bụi | Không rõ |
Pin | 4500 mAh |
Sạc nhanh | SUPERVOOC 80/ 65/ 50 W, PD, QC |
Kích thước | 16,1 x 7,4 x 0,7 cm |
Khối lượng | 183 g |
5G | |
RAM+ |
Kết hợp với phong cách Hasselblad, OPPO Find X5 Pro được tích hợp ICE 2.0, AI chuyên biệt xử lý hình ảnh lên đến Ultra HDR 20-bit và quay video ban đêm, video 4K HDR, v.v. cho người dùng tận hưởng những khung hình với độ phân giải chi tiết và màu sắc thực tế nhất.
Về mặt hiệu năng, Qualcomm Snapdragon 8 Gen 1 và RAM 12 GB của thiết bị thoả mãn các nhu cầu xử lý tác vụ nặng như chỉnh sửa hậu kì video, hay combat trong các tựa game đồ hoạ cao.
CPU | MariSilicon X Imaging NPU |
---|---|
Bộ nhớ | 12 GB RAM + 256 GB ROM |
Màn hình | 6,7 inch |
Camera | Sau: 50/ 50/ 13 MP; trước: 32 MP |
Bộ nhớ ngoài | Không hỗ trợ |
Chống nước/ bụi | IP68 |
Pin | 5000 mAh |
Sạc nhanh | SUPERVOOC 80 W/ 2.0/ 3.0; AIRVOOC 50 W, PD, QC |
Kích thước | 16,4 x 7,4 x 0,9 cm |
Khối lượng | 218 g |
5G | |
RAM+ |
OPPO Reno 10 được thiết kế với màn hình cong 3D 120 Hz với 1 tỷ màu mang đến độ hiển thị hình ảnh tuyệt vời. Vi xử lý MediaTek Dimension 7050 cùng khả năng mở rộng RAM và ROM giúp tối ưu hiệu suất và lưu trữ.
Hệ thống camera của điện thoại bao gồm camera chính 64 MP, camera chân dung 32 MP với góc quay, chụp siêu rộng 112° cùng nhiều chế độ tối ưu hóa hình ảnh, xóa phông chuẩn DSLR, v.v. giúp người dùng tự do tạo ra các thước phim, bức ảnh chất lượng cao.
CPU | MediaTek Dimensity 7050 |
---|---|
Bộ nhớ | 8 GB RAM + 128/ 256 GB ROM |
Màn hình | 6,7 inch |
Camera | Sau: 64/ 32/ 8 MP; trước: 32 MP |
Bộ nhớ ngoài | Hỗ trợ |
Chống nước/ bụi | Không rõ |
Pin | 4870 - 5000 mAh |
Sạc nhanh | SUPERVOOC 67 W/ 2.0/ 3.0; PD 3.0 |
Kích thước | 16,2 x 7,4 x 0,8 cm |
Khối lượng | 185 g |
5G | |
RAM+ |
Nhờ tính năng hỗ trợ 5G, tốc độ kết nối internet của Oppo Reno 7 cũng gia tăng đáng kể. Với hệ thống camera 64 MP, 32 MP và nhiều chế độ chụp hình và quay video chất lượng như DSLR, người dùng có thể tạo nên những tác phẩm sáng tạo.
CPU 2.4 GHz và công nghệ HyperBoost của điện thoại giúp tối ưu hiệu suất và giảm độ trễ. Cấu tạo từ vật liệu cách nhiệt Borazon và tấm cách nhiệt Graphite cùng hệ thống đa tản nhiệt đảm bảo thiết bị luôn mát mẻ và ổn định.
CPU | MediaTek Dimensity 900 |
---|---|
Bộ nhớ | 8 GB RAM + 256 GB ROM |
Màn hình | 6,4 inch |
Camera | Sau: 64 MP ; trước: 32 MP |
Bộ nhớ ngoài | Hỗ trợ |
Chống nước/ bụi | Không rõ |
Pin | 4500 mAh |
Sạc nhanh | SUPERVOOC 65/ 50/ 30 W, VOOC, PD |
Kích thước | 16,1 x 7,3 x 0,8 cm |
Khối lượng | 173 g |
5G | |
RAM+ |
OPPO Find N2 Flip với thiết kế gập gọn nhẹ với độ bền lên đến 400000 lần gập. Đặc biệt, màn hình chờ AOD Bitmoji và hình nền động được tích hợp sẽ thêm phần thú vị cho trải nghiệm của người dùng.
Màn hình phụ cho phép người dùng thao tác ngay trực tiếp, cùng nhiều chế độ chụp và chế độ xem trước trên cả hai màn hình. Camera Hasselblad, camera góc rộng 50 MP với cảm biến Sony IMX890 và góc rộng 112° mang đến khả năng chụp ảnh, quay phim tuyệt vời.
CPU | Dimensity 9000+ |
---|---|
Bộ nhớ | 8 GB RAM + 256 GB ROM |
Màn hình | 6,8 inch |
Camera | Sau: 50/ 8 MP; trước: 32 MP |
Bộ nhớ ngoài | Không rõ |
Chống nước/ bụi | Không rõ |
Pin | 4300 mAh |
Sạc nhanh | SUPERVOOC 44 W, PD, QC |
Kích thước | Mở: 16,6 x 7,5 x 0,7 cm; gập: 8,6 x 7,5 x 1,6 cm |
Khối lượng | 191 g |
5G | |
RAM+ |
OPPO Reno 6 5G nổi bật nhờ thiết kế vuông đẹp mắt, khác hẳn những đường cong bo tròn quen thuộc. Sản phẩm được trang bị công nghệ sạc nhanh Super VOOC 2.0 65 W, cho phép sạc đầy thiết bị chỉ trong 28 phút.
Với cảm biến nhiệt độ màu được tích hợp ở cả camera sau và trước, điện thoại sẽ tự động thay đổi cường độ ánh sáng theo môi trường, tối đa hoá khả năng hiển thị đồng thời bảo vệ mắt người dùng. Thiết bị tương thích với chuẩn kết nối 5G.
CPU | MediaTek Mật độ 900 |
---|---|
Bộ nhớ | 8 GB RAM + 128 GB ROM |
Màn hình | 6,4 inch |
Camera | Sau: 64/ 8/ 2 MP, trước: 32 MP |
Bộ nhớ ngoài | Không hỗ trợ |
Chống nước/ bụi | Không rõ |
Pin | 4300 mAh |
Sạc nhanh | SuperVOOC 2.0, SuperVOOC, VOOC 3.0, PD, QC |
Kích thước | 15,7 x 7,2 x 0,8 cm |
Khối lượng | 182 g |
5G | |
RAM+ |
Điện thoại với dung lượng pin 5000 mAh và chế độ sạc nhanh SUPERVOOC 33 W giúp nạp pin nhanh chóng sẽ đảm bảo thời gian sử dụng lâu dài. OPPO A58 sử dụng màn hình FHD+ với độ sáng 680 nit đem đến màu sắc, hình ảnh rõ nét.
Âm lượng loa có thể tăng lên đến 200% và 300% cho loa kết nối. Vi xử lý MediaTek Helio G85 nâng cấp hiệu suất hoạt động của điện thoại. A58 cũng được trang bị công nghệ bảo mật thông tin như xóa dữ liệu vị trí, hình ảnh, v.v.
CPU | MediaTek Helio G85 |
---|---|
Bộ nhớ | 6 GB RAM + 128 GB ROM |
Màn hình | 6,72 inch |
Camera | Sau: 50/ 2 MP; trước: 8 MP |
Bộ nhớ ngoài | Hỗ trợ |
Chống nước/ bụi | IPX4 |
Pin | 5000 mAh |
Sạc nhanh | SUPERVOOC 33 W |
Kích thước | 16,6 x 7,6 x 0,8 cm |
Khối lượng | 192 g |
5G | |
RAM+ |
Để tránh hết pin làm dở dang công việc, một chiếc sạc dự phòng là phụ kiện không thể thiếu mỗi khi bạn đi ra ngoài nếu bạn lỡ quên sạc điện thoại tại nhà. Các phụ kiện khác như giá đỡ, kính cường lực chống nhìn trộm cũng gia tăng khả năng sử dụng linh hoạt và bảo vệ điện thoại tốt hơn, hãy tham khảo các bài viết dưới đây nhé.
1: OPPO|Điện Thoại OPPO A54
2: OPPO|Điện Thoại OPPO A78
3: OPPO|Điện Thoại OPPO A77s
4: OPPO|Điện Thoại OPPO Reno 8 Pro 5G
5: OPPO|Điện Thoại OPPO Find X5 Pro
Xem Bảng Xếp Hạng Tại ĐâyThông tin mô tả các sản phẩm được tham khảo từ website của nhà sản xuất, brand và sàn thương mại điện tử.
Nhà Cửa Đời Sống - Hàng Tiêu Dùng
Đồ Điện Gia Dụng
Làm Đẹp - Sức Khỏe
Mỹ Phẩm - Trang Điểm
Thực Phẩm - Đồ Uống
Đồ Dùng Nhà Bếp
Thời Trang
Giày Dép
Máy Tính
Mẹ Và Bé
Nội Ngoại Thất
Sở Thích
Ngoài Trời
DIY - Dụng Cụ
Thể Thao
Thú Nuôi
Sách - Truyện
Game - Đồ Chơi
Ô Tô - Xe Máy
Quà Tặng
Điện Thoại Di Động
Máy Ảnh - Máy Quay
Ứng Dụng - Phần Mềm
Dịch Vụ