Dưới tác động của công nghệ, quá trình chuyển đổi số đã dần tạo ra sự thay đổi mạnh mẽ trong lĩnh vực tài chính ngân hàng và mang lại vô số tiện ích cho người sử dụng. Với rất nhiều ưu đãi từ mở tài khoản tại nhà đến đa dạng gói dịch vụ cho nhu cầu tiết kiệm, mua vay trả góp, đầu tư, giao dịch online, v.v. cung cấp bởi các ngân hàng như Vietcombank, BIDV, ACB, v.v. Nhiều người đã trở nên phân vân không biết đâu là ngân hàng tốt nhất để mở tài khoản do phải cân nhắc nhiều yếu tố như lãi suất ngân hàng, phí rút tiền, phí giao dịch, v.v.
Trong bài viết này, mybest sẽ cùng bạn điểm qua top 10 ngân hàng đang được nhiều người dùng Việt Nam tin tưởng và lựa chọn khi mở tài khoản cá nhân, cập nhật năm 2021. Những tiêu chí nên cân nhắc trước khi mở tài khoản sẽ được giới thiệu chi tiết để bạn dễ dàng tham khảo.
Dựa vào hình thức sở hữu, có thể chia hệ thống các ngân hàng tại Việt Nam thành 2 nhóm chính: nhóm ngân hàng nhà nước và nhóm ngân hàng tư nhân. Mỗi nhóm sẽ có những đặc điểm riêng mà nếu có thể tận dụng các lợi thế của từng nhóm, người dùng sẽ dễ dàng tối ưu hoá mục đích mở tài khoản của mình.
Ngân hàng nhà nước là những ngân hàng sở hữu nguồn vốn từ nhà nước, toàn phần hoặc bán phần. Đặc điểm chung của nhóm ngân hàng nhà nước là: có mức độ uy tín cao do sở hữu nguồn vốn từ nhà nước; Hệ thống các phòng giao dịch và máy ATM phủ rộng, tiện lợi; Lãi suất cho vay thuộc mức thấp nhất thị trường. Do đó, với những ai đang có nhu cầu vay vốn mua nhà hay ô tô, v.v. đây là nhóm ngân hàng phù hợp. Dựa trên số cổ phần và mục tiêu hoạt động, có thể phân loại các ngân hàng nhà nước thành 3 nhóm:
Tuy nhiên, tốc độ chuyển đổi số tương đối chậm hơn so với các ngân hàng tư nhân và nước ngoài, lượng khách tại các phòng giao dịch thường khá đông dẫn đến mất nhiều thời gian chờ phục vụ. Mức phí thực hiện giao dịch, chuyển khoản liên ngân hàng cao đồng thời lãi suất gửi tiết kiệm kém cạnh tranh.
Nhóm ngân hàng tư nhân là những ngân hàng có nguồn vốn từ các cá nhân, tổ chức hay doanh nghiệp, v.v. tuy nhiên vẫn phải tuân theo các quy định và sự quản lý từ ngân hàng nhà nước. Có thể phân loại ngân hàng tư nhân thành 2 nhóm:
Đặc điểm của nhóm ngân hàng tư nhân là đang có tốc độ tăng trưởng vô cùng mạnh mẽ với thị phần ngày càng mở rộng và mức lợi nhuận cao. Nhờ chú trọng vào công nghệ, tốc độ chuyển đổi số của ngân hàng tư nhân thường vượt trội hơn, đem lại nhiều tiện ích, sự nhanh chóng và ưu đãi cho người dùng, đặc biệt là người dùng trẻ. Mức lãi suất gửi tiết kiệm luôn hấp dẫn hơn so với nhóm ngân hàng nhà nước.
Khi chọn ngân hàng, để chọn được ngân hàng phù hợp, bạn nên tham khảo các tiêu chí sau đây:
Lựa chọn theo mục đích mở tài khoản:
thanh toán & chuyển khoản thông thường, vay vốn tiêu dùng & mua vay trả góp, gửi tiết kiệm lãi suất cao & kỳ hạn phù hợp, đầu tư độ uy tín & tiềm năng tăng trưởng.
Nếu muốn tìm hiểu kỹ hơn, hãy tham khảo phần Cách Chọn tiếp sau phần Bảng So Sánh.
Dưới đây là top 10 ngân hàng tốt nhất đang được nhiều người lựa chọn mở tài khoản mà bạn có thể tham khảo.
Lưu ý: Các loại chi phí, lãi suất chỉ mang tính chất tham khảo, hãy xác nhận trên trang chủ của ngân hàng để có được con số chính xác nhất.
Nhóm ngân hàng | Vốn nhà nước > 50% |
---|---|
Năm thành lập | 1963 |
Mở tài khoản trực tuyến | ✔︎ |
Số lượng máy ATM | ~ 18600 |
Phí rút tiền ATM | 1,100 ~ 3,300 VNĐ/lần |
Phí chuyển khoản online thông thường | Miễn phí (Mobile BankPlus) ~ 7,000 VNĐ/lần |
Lãi suất tiết kiệm (%/năm) | 3,1 ~ 5,5 |
Nhóm ngân hàng | Vốn nhà nước > 50% |
---|---|
Năm thành lập | 1957 |
Mở tài khoản trực tuyến | ✔︎ |
Số lượng máy ATM | ~ 2000 |
Phí rút tiền ATM | 1,000 ~ 3,000 VNĐ/lần |
Phí chuyển khoản online thông thường | Miễn phí (<10K) ~ 2,000VNĐ/ lần |
Lãi suất tiết kiệm (%/năm) | 3,1 ~ 5,6 |
Nhóm ngân hàng | Vốn tư nhân |
---|---|
Năm thành lập | 1993 |
Mở tài khoản trực tuyến | ✔︎ |
Số lượng máy ATM | ~ 1300 |
Phí rút tiền ATM | 1,000 ~ 3,000 VNĐ/lần |
Phí chuyển khoản online thông thường | Miễn phí |
Lãi suất tiết kiệm (%/năm) | 2,9 ~ 5,2 |
Nhóm ngân hàng | Vốn nhà nước > 50% |
---|---|
Năm thành lập | 1988 |
Mở tài khoản trực tuyến | ✔︎ |
Số lượng máy ATM | ~ 1900 |
Phí rút tiền ATM | Miễn phí (thẻ phi vật lý) ~ 2,850 VNĐ/lần |
Phí chuyển khoản online thông thường | Miễn phí (Mobile BankPlus, khách dùng gói tài khoản) ~ 6,000 VNĐ/lần |
Lãi suất tiết kiệm (%/năm) | 3,1 ~ 5,8 |
Nhóm ngân hàng | Vốn tư nhân |
---|---|
Năm thành lập | 2008 |
Mở tài khoản trực tuyến | ✔︎ |
Số lượng máy ATM | ~ 71 máy/13 tỉnh |
Phí rút tiền ATM | Miễn phí (ngoại trừ HSBC, Standard Chartered, Ngân hàng liên doanh Việt – Nga) |
Phí chuyển khoản online thông thường | Miễn phí |
Lãi suất tiết kiệm (%/năm) | 3,5 ~ 6,15 |
Nhóm ngân hàng | Vốn nhà nước > 50% |
---|---|
Năm thành lập | 1988 |
Mở tài khoản trực tuyến | ✔︎ |
Số lượng máy ATM | ~ 3300 máy/ toàn quốc |
Phí rút tiền ATM | 1,500 ~ 3,000 VNĐ/lần |
Phí chuyển khoản online thông thường | Miễn phí |
Lãi suất tiết kiệm (%/năm) | 3,1 ~ 5,6 |
Nhóm ngân hàng | Vốn tư nhân |
---|---|
Năm thành lập | 1993 |
Mở tài khoản trực tuyến | ✔︎ |
Số lượng máy ATM | ~ 230 máy/20 tỉnh |
Phí rút tiền ATM | Miễn phí (cùng hệ thống, số dư >2 triệu) ~ 3,000 VNĐ/lần |
Phí chuyển khoản online thông thường | Miễn phí |
Lãi suất tiết kiệm (%/năm) | 3,1 ~ 5,2 |
Nhóm ngân hàng | Vốn tư nhân |
---|---|
Năm thành lập | 1994 |
Mở tài khoản trực tuyến | ✔︎ |
Số lượng máy ATM | ~ 515 máy/44 tỉnh |
Phí rút tiền ATM | 1,000 ~ 3,000 VNĐ/lần |
Phí chuyển khoản online thông thường | Miễn phí ~ 10,000VNĐ/ lần |
Lãi suất tiết kiệm (%/năm) | 3 ~ 5,6 |
Nhóm ngân hàng | Vốn tư nhân |
---|---|
Năm thành lập | 1993 |
Mở tài khoản trực tuyến | ✔︎ |
Số lượng máy ATM | ~ 451 máy/46 tỉnh |
Phí rút tiền ATM | 1,100 ~ 3,300 VNĐ/lần |
Phí chuyển khoản online thông thường | Miễn phí ~ từ 0.028% giá trị chuyển khoản |
Lãi suất tiết kiệm (%/năm) | 3 ~ 5,8 |
Nhóm ngân hàng | Vốn tư nhân |
---|---|
Năm thành lập | 1989 |
Mở tài khoản trực tuyến | ✔︎ |
Số lượng máy ATM | ~ 177 máy/40 tỉnh |
Phí rút tiền ATM | Miễn phí (cùng hệ thống + cùng tỉnh) ~ 3,000 VNĐ/lần |
Phí chuyển khoản online thông thường | Miễn phí ~ từ 0.015% giá trị chuyển khoản |
Lãi suất tiết kiệm (%/năm) | 3,1 ~ 5,9 |
Hình Ảnh Sản Phẩm | ![]() Vietcombank | ![]() BIDV | ![]() Techcombank | ![]() VietinBank | ![]() TPBank | ![]() Agribank | ![]() VPBank | ![]() MBBank | ![]() ACB | ![]() HDBank |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên Sản Phẩm | Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam | Ngân Hàng TMCP Đầu Tư và Phát Triển Việt Nam | Ngân Hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam | Ngân Hàng TMCP Công Thương Việt Nam | Ngân Hàng TMCP Tiên Phong | Ngân Hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam | Ngân Hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng | Ngân Hàng TMCP Quân đội | Ngân Hàng TMCP Á Châu | Ngân Hàng TMCP Phát triển TP. Hồ Chí Minh |
Đặc Điểm | Độ Uy Tín Cao & Tăng Trường Liên Tục | Hệ Thống Nộp Tiền Mặt Trực Tiếp Tiện Lợi | Miễn Phí Chuyển Khoản Trong & Ngoài Hệ Thống | Ngân Hàng Vốn Nhà Nước Đầu Tiên Áp Dụng eKYC | Ngân Hàng Tiên Phong Trong Lĩnh Vực Chuyển Đổi Số | 100% Vốn Nhà Nước, Độ Phủ Rộng Khắp | Hệ Sinh Thái Đa Dạng, Đáp Ứng Mọi Nhu Cầu | Ngân Hàng Quân Đội Trực Thuộc Bộ Quốc Phòng | Miễn Phí Chuyển Khoản & Rút Tiền Tại Mọi Máy ATM | Nhiều Ưu Đãi Giảm Lãi Suất Vay & Liên Kết Bên Thứ 3 |
Nhóm ngân hàng | Vốn nhà nước > 50% | Vốn nhà nước > 50% | Vốn tư nhân | Vốn nhà nước > 50% | Vốn tư nhân | Vốn nhà nước > 50% | Vốn tư nhân | Vốn tư nhân | Vốn tư nhân | Vốn tư nhân |
Năm thành lập | 1963 | 1957 | 1993 | 1988 | 2008 | 1988 | 1993 | 1994 | 1993 | 1989 |
Mở tài khoản trực tuyến | ✔︎ | ✔︎ | ✔︎ | ✔︎ | ✔︎ | ✔︎ | ✔︎ | ✔︎ | ✔︎ | ✔︎ |
Số lượng máy ATM | ~ 18600 | ~ 2000 | ~ 1300 | ~ 1900 | ~ 71 máy/13 tỉnh | ~ 3300 máy/ toàn quốc | ~ 230 máy/20 tỉnh | ~ 515 máy/44 tỉnh | ~ 451 máy/46 tỉnh | ~ 177 máy/40 tỉnh |
Phí rút tiền ATM | 1,100 ~ 3,300 VNĐ/lần | 1,000 ~ 3,000 VNĐ/lần | 1,000 ~ 3,000 VNĐ/lần | Miễn phí (thẻ phi vật lý) ~ 2,850 VNĐ/lần | Miễn phí (ngoại trừ HSBC, Standard Chartered, Ngân hàng liên doanh Việt – Nga) | 1,500 ~ 3,000 VNĐ/lần | Miễn phí (cùng hệ thống, số dư >2 triệu) ~ 3,000 VNĐ/lần | 1,000 ~ 3,000 VNĐ/lần | 1,100 ~ 3,300 VNĐ/lần | Miễn phí (cùng hệ thống + cùng tỉnh) ~ 3,000 VNĐ/lần |
Phí chuyển khoản online thông thường | Miễn phí (Mobile BankPlus) ~ 7,000 VNĐ/lần | Miễn phí (<10K) ~ 2,000VNĐ/ lần | Miễn phí | Miễn phí (Mobile BankPlus, khách dùng gói tài khoản) ~ 6,000 VNĐ/lần | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí ~ 10,000VNĐ/ lần | Miễn phí ~ từ 0.028% giá trị chuyển khoản | Miễn phí ~ từ 0.015% giá trị chuyển khoản |
Lãi suất tiết kiệm (%/năm) | 3,1 ~ 5,5 | 3,1 ~ 5,6 | 2,9 ~ 5,2 | 3,1 ~ 5,8 | 3,5 ~ 6,15 | 3,1 ~ 5,6 | 3,1 ~ 5,2 | 3 ~ 5,6 | 3 ~ 5,8 | 3,1 ~ 5,9 |
Link |
Sau đây là một số gợi ý mà bạn có thể tham khảo để dễ dàng nhận diện đâu là ngân hàng phù hợp nhất với mục tiêu mở tài khoản của mình.
Tiêu chí quan trọng đầu tiên cần cân nhắc khi tiến hành mở tài khoản chính là: mục đích mở tài khoản của bạn là gì? Mỗi ngân hàng thường cung cấp rất đa dạng dịch vụ từ tiết kiệm, vay tiêu dùng đến đầu tư, v.v. Việc xác định chính xác mong muốn cá nhân sẽ giúp bạn chọn được ngân hàng phù hợp đồng thời tối đa hoá lợi nhuận có thể thu được.
Đối với việc mở tài khoản cho nhu cầu nhận lương từ công ty và thực hiện các giao dịch thanh toán trực tuyến, bạn sẽ cần tham khảo các mức phí của ngân hàng trước khi lựa chọn. Các khoản phí sẽ bao gồm mức phí phát hành, phí thường niên, phí dịch vụ, phí rút tại ATM và chuyển khoản khác ngân hàng, v.v. Nếu bạn thường xuyên chuyển khoản hay giao dịch trực tuyến, hãy lưu ý tiêu chí này để có thể tiết kiệm nhiều hơn.
Mức phí chuyển tiền khác ngân hàng thấp nhất hiện nay rơi vào khoảng 7.700VNĐ/ lần giao dịch. Khi nhu cầu thanh toán online và chuyển khoản liên ngân hàng ngày càng tăng, một số ngân hàng đã cung cấp dịch vụ chuyển tiền miễn phí đối với các giao dịch cùng và khác ngân hàng. Trong đó, nhóm ngân hàng thương mại cổ phần tư nhân hiện đang dẫn đầu, nổi bật có thể kể đến Techcombank, TP Bank, VIB, v.v.
Đối với người có nhu cầu vay vốn mua trả góp nhà, ô tô, vay tín chấp, v.v. tiêu chí quan trọng mà bạn lưu ý hàng đầu chính là mức lãi cho vay của ngân hàng. Dĩ nhiên, ngân hàng có mức lãi vay càng thấp sẽ càng tốt, nhưng bên cạnh đó, bạn cũng cần tìm hiểu về thời hạn cho vay và các tiêu chí mà ngân hàng đưa ra.
Đối với nhu cầu vay vốn, các ngân hàng nhà nước hiện đang dẫn đầu nhờ mức lãi vay khá hấp dẫn.
Đối với nhu cầu gửi tiết kiệm, tiêu chí được nhiều người quan tâm nhất chính là mức lãi suất. Ngân hàng có mức lãi suất càng cao và kỳ hạn gửi phù hợp với nhu cầu tại từng thời điểm sẽ là lựa chọn tối ưu nhất.
Hiện nay, các ngân hàng có mức lãi suất hấp dẫn dao động từ 6 - 6.8% thuộc nhóm ngân hàng tư nhân. Trong khi đó, tại các ngân hàng thuộc nhà nước, mức lãi suất này thường thấp hơn, chỉ ở mức 5.6 – 5.8%.
Cổ phiếu, trái phiếu và bảo hiểm từ các ngân hàng luôn nằm trong top các kênh được nhiều nhà đầu tư ưa chuộng nhờ độ an toàn cao và ít rủi ro. Đặc biệt trong bối cảnh dịch COVID-19, ngân hàng vẫn đang là ngành có tốc độ tăng trưởng mạnh mẽ và thu về lợi nhuận cao.
Với mục tiêu đầu tư, độ uy tín cùng tốc độ tăng trưởng của ngân hàng chính là những tiêu chí đáng quan tâm. Trong đó, khối ngân hàng nhà nước luôn là sự lựa chọn an toàn nhờ sở hữu nguồn vốn nhà nước. Nhưng nếu bạn chú trọng hơn đến tiêu chí sinh lợi, các ngân hàng khối tư nhân với tốc độ phát triển mạnh mẽ sẽ giúp giá cổ phiếu có tiềm năng tăng trưởng nhanh hơn.
Sau khi xác định được mục đích mở tài khoản, bạn có thể cân nhắc những tiện ích dưới đây để những trải nghiệm khi sử dụng được thoải mái và tiện lợi hơn nhé!
Trước khi quyết định mở tài khoản, bạn nên cân nhắc đến vị trí phòng giao dịch và máy ATM của ngân hàng đó ở nơi bạn sống hoặc thường lui đến. Những máy ATM gần nhà, công ty và có mật độ phủ rộng ở các địa phương không chỉ giúp bạn tiết kiệm thời gian khi di chuyển, hạn chế chi phí khi phải rút khác ngân hàng mà còn thuận tiện cho những ai thường du lịch nhiều nơi.
Hiện nay, Agribank đang là ngân hàng có số lượng máy ATM nhiều nhất với hơn 3300 máy được phân bổ đến vùng sâu vùng xa, khu vực biên giới, hải đảo, v.v. So về mật độ bố trí máy ATM, khối ngân hàng nhà nước chiếm ưu thế nhiều hơn.
Chuyển đổi số với những ứng dụng công nghệ hiện đại đã cho phép người dùng có thể mở tài khoản trực tuyến ngay tại nhà mà không cần đến ngân hàng. Hàng loạt tiện ích ra được ra đời từ Mobile Banking, Internet Banking, rút tiền không cần thẻ, tư vấn trực tuyến, chuyển tiền qua mạng xã hội v.v. với mức phí hấp dẫn và vô cùng tiết kiệm thời gian.
Đối với người dùng trẻ và am hiểu về công nghệ, những ngân hàng có tốc đố số hoá nhanh sẽ là lựa chọn giúp tận dụng tối đa các tiện ích và tối ưu hoá sự thoải mái khi sử dụng.
Hầu hết những ứng dụng trên điện thoại của các ngân hàng hiện nay đều được tích hợp các tiện ích như thanh toán hoá đơn, tiền điện, cước điện thoại, bán ngoại tệ, đặt vé máy bay, vé xem phim, khách sạn, v.v. giảm thiểu tối đa các tiếp xúc trực tiếp và số lần di chuyển của người dùng. Đặc biệt, một số ngân hàng có dịch vụ giao dịch online, chẳng hạn như Live Bank của TP Bank cho phép người dùng trải nghiệm dịch vụ như mở thẻ, sổ tiết kiệm v.v. giống như giao dịch trực tiếp mà không cần ra ngân hàng.
Một số ngân hàng sẽ có sự liên kết và hợp tác với các bên thứ 3 như Shopee, Grab, Lazada, v.v. và cung cấp nhiều ưu đãi cho khách hàng như mã giảm giá, ưu đãi mua sắm, phiếu rút thăm, v.v. Nếu có thể tận dụng những tiện ích này, bạn sẽ tiết kiệm được khá nhiều chi phí.
Cuối cùng, bên cạnh các vấn đề về lãi suất và sự tiện lợi, độ uy tín cũng là một trong những tiêu chí được nhiều người tìm hiểu trước khi quyết định mở tài khoản tại ngân hàng. Có khá nhiều tiêu chí để đánh giá mức độ uy tín của ngân hàng như tình hình hoạt động, tốc độ tăng trường, chủ sở hữu nguồn vốn, hình ảnh trên truyền thông, mức độ hài lòng của khách hàng, v.v.
Tuy nhiên, nếu không muốn tìm hiểu sâu về các báo cáo tài chính, bạn có thể tham khảo thông tin từ bên nghiên cứu thứ 3 như Vietnam Report hay đọc tin tức từ những trang báo chính thống. Ở tiêu chí về độ uy tín, ngân hàng sở hữu vốn nhà nước thường được ưu ái hơn.
Writer: Mai Do Hong Phuc; Editor: ban biên tập mybest
Nhà Cửa Đời Sống - Hàng Tiêu Dùng
Văn Phòng Phẩm, Chăm Sóc Nhà Cửa, Hàng Tiêu DùngĐồ Điện Gia Dụng
Đồ Điện Nhà Bếp, Điện Lạnh, Thiết Bị Gia ĐìnhLàm Đẹp - Sức Khỏe
Dụng Cụ Làm Đẹp, Chăm Sóc Sức Khỏe, Thực Phẩm Chức NăngMỹ Phẩm - Trang Điểm
Tẩy Trang, Sữa Rửa Mặt, TonerThực Phẩm - Đồ Uống
Trà - Cà Phê, Giải Khát, Đồ Uống Có CồnĐồ Dùng Nhà Bếp
Nồi - Chảo, Dao - Kéo, Dụng Cụ Làm BánhThời Trang
Balo - Túi Xách, Nội Y, Thời Trang NamGiày Dép
Sneaker - Giày Thể Thao, Sandal - Giày Dép, Giày Trẻ EmMáy Tính
Máy Tính, Phụ Kiện - Linh Kiện, Thiết Bị Lưu TrữMẹ Và Bé
Đồ Dùng Cho Mẹ, Em Bé - Trẻ Em, Sữa - Ăn DặmNội Ngoại Thất
Đồ Trang Trí, Chăn Ga Gối Đệm, Nội Thất Phòng NgủSở Thích
Phim Ảnh, Họa Cụ, Đồ HandmadeNgoài Trời
Cắm Trại, Vật Dụng KhácDIY - Dụng Cụ
Vật Liệu, Dụng Cụ, Bảo Hộ Lao ĐộngThể Thao
Bóng Đá - Futsal, Yoga - Fitness, Bơi LộiThú Nuôi
Chó, Mèo, Phụ Kiện Thú CưngSách - Truyện
Giáo Khoa - Giáo Trình, Giáo Dục Trẻ Em, Truyện - Tiểu ThuyếtGame - Đồ Chơi
Game, Đồ Chơi, Phụ Kiện Chơi GameÔ Tô - Xe Máy
Ô Tô, Xe MáyQuà Tặng
Lễ Tết, Quà Chúc Mừng, Các Quà KhácĐiện Thoại Di Động
Điện Thoại, Phụ Kiện Điện ThoạiMáy Ảnh - Máy Quay
Máy Ảnh - Máy Quay, Lens, Phụ Kiện Máy ẢnhỨng Dụng - Phần Mềm
Lifestyle, Làm Đẹp - Sức Khỏe, Giáo DụcDịch Vụ
Làm Đẹp - Sức Khỏe, Ẩm Thực, Du Lịch - Điểm ĐếnKhác