Để có những trải nghiệm thật thoải mái khi lướt web tại nhà, bạn chắc hẳn sẽ cần đầu tư một bộ định tuyến LAN, hay còn gọi là cục phát Wi-Fi với tốc độ truyền thật mạnh mẽ. Tuy nhiên, nếu đây là lần đầu tiên tìm kiếm và chọn mua một bộ định tuyến, bạn sẽ phải bắt đầu từ đâu giữa rất nhiều loại thiết bị đến từ những nhà sản xuất lớn như TP-Link, Tenda, D-link, v.v.?
Trong bài viết này, mybest sẽ đồng hành cùng bạn để tìm hiểu về cách chọn ra một bộ phát Wi-Fi thích hợp dựa trên nhiều tiêu chí cùng top 10 sản phẩm tốt nhất được nhiều gia đình tin dùng.
Những thông tin cơ bản về cục phát Wi-Fi thường sẽ bao gồm rất nhiều số liệu, thông tin chuyên môn, v.v. nhưng ở mục này, mybest sẽ tóm gọn lại thành 4 điểm quan trọng:
①"Tốt nhất" nên lựa chọn cục phát hỗ trợ Wi-Fi 6
Hai dòng sản phẩm phổ biến nhất hiện nay là Wi-Fi 5 và Wi-Fi 6. Mẫu Wi-Fi 6 ra mắt vào năm 2019 được cho là có tốc độ truyền nhanh hơn gấp 1.4 lần so với bản Wi-Fi 5 cũ.
②Cục phát Wi-Fi với "băng tần 5.0GHz" với tính ổn định
Tuy các sản phẩm sử dụng băng tần 5.0GHz thường dễ bị ảnh hưởng bởi những vật chắn, nhưng lại sở hữu tốc độ truyền nhanh. Ngược lại, băng tần 2.4GHz không thể đạt đến tốc độ tương tự nhưng lại có phạm vi phát đi xa.
③ Chọn cục phát Wi-Fi "4 luồng (stream)" cho nhu cầu dùng tại gia đình
Số lượng luồng = số đường truyền có thể sử dụng. Chỉ số này càng nhiều thì tốc độ, tính ổn định càng được nâng cao. Nếu thiết bị có 4 ăng-ten để truyền và nhận, thi sẽ đi kèm 4 luồng (4x4).
④ Không nhất thiết phải chọn sản phẩm với tốc độ đường truyền cao nhất
Thông số được giới thiệu trong phần mô tả sản phẩm càng cao cũng đồng nghĩa với tốc độ đường truyền càng cao. Tuy nhiên, đó chỉ là những số liệu trên phương diện tính toán và có thể giảm khi sử dụng trong thực tế.
Khi chọn mua cục phát Wi-Fi, bạn nên tham khảo các tiêu chí sau đây:
Nếu muốn tìm hiểu kỹ hơn, hãy tham khảo Cách Chọn tiếp sau phần Bảng So Sánh.
Ngay bây giờ, mời các bạn cùng điểm qua top 10 những cục phát Wi-Fi phổ biến và được chọn mua nhiều nhất trên các trang thương mại điện tử.
Deco M4 AC1200 MU-MIMO
Từ 1.058.000 VNĐ
Dải tần số | 2.4GHz & 5GHz |
---|---|
Chuẩn Wi-Fi | IEEE 802.11ac/n/a 5GHz, IEEE 802.11n/b/g 2.4GHz |
Beamforming | ✔ |
MU-MIMO | ✔ |
Hỗ trợ IPv6 | ✔ |
Tốc độ truyền | 5GHz: 867Mbps (802.11ac) / 2.4GHz: 300Mbps (802.11n) |
Ứng dụng đi kèm | Deco App |
Bảo mật không dây | WPA / WPA2 |
Kích thước (mm) | 90.7 × 90.7 × 190 |
Dạng Ăng-ten / Số lượng | Ăng-ten ngầm / 2 |
Nova MW3 AC1200
Từ 1.590.000 VNĐ
Dải tần số | 2.4GHz & 5GHz |
---|---|
Chuẩn Wi-Fi | IEEE 802.11ac/a/n 5GHz, IEEE 802.11b/g/n 2.4GHz |
Beamforming | ✔ |
MU-MIMO | ✔ |
Hỗ trợ IPv6 | ✔ |
Tốc độ truyền | 5GHz: 867Mbps / 2.4GHz: 300Mbps |
Ứng dụng đi kèm | Tenda WiFi |
Bảo mật không dây | WPA / WPA2-PSK |
Kích thước (mm) | 90 x 90 x 90 |
Dạng Ăng-ten / Số lượng | Ăng-ten ngầm / 2 |
AC5
Từ 380.000 VNĐ
Dải tần số | 2.4GHz & 5GHz |
---|---|
Chuẩn Wi-Fi | IEEE 802.11ac/a/n @5GHz; IEEE 802.11b/g/n @2.4GHz |
Beamforming | ✔ |
MU-MIMO | ✔ |
Hỗ trợ IPv6 | ✔ |
Tốc độ truyền | 2.4GHz: 300Mbps / 5GHz: 867Mbps |
Ứng dụng đi kèm | Tenda WiFi |
Bảo mật không dây | WPA-PSK / WPA2-PSK, WPA / WPA2 |
Kích thước (mm) | 200 x 127 x 33.6 |
Dạng Ăng-ten / Số lượng | Ăng-ten ngoài / 4 |
A830R
Từ 319.000 VNĐ
Dải tần số | 2.4GHz & 5GHz |
---|---|
Chuẩn Wi-Fi | IEEE 802.11a/b/n/ac |
Beamforming | ✔ |
MU-MIMO | - |
Hỗ trợ IPv6 | ✔ |
Tốc độ truyền | 2.4GHz: 300Mbps / 5GHz: 867Mbps |
Ứng dụng đi kèm | - |
Bảo mật không dây | WEP / WPA / WPA2 / WPA-WPA2 |
Kích thước (mm) | - |
Dạng Ăng-ten / Số lượng | Ăng-ten ngầm / 4 |
TL-WR941HP
Từ 850.000 VNĐ
Dải tần số | 2.4GHz |
---|---|
Chuẩn Wi-Fi | IEEE 802.11n/b/g 2.4GHz |
Beamforming | - |
MU-MIMO | - |
Hỗ trợ IPv6 | ✔ |
Tốc độ truyền | 2.4GHz: 450 Mbps (802.11n) |
Ứng dụng đi kèm | Tether App |
Bảo mật không dây | WEP / WPA / WPA2 / WPA-WPA2-Enterprise (802.1x) |
Kích thước (mm) | 227.5 × 190 × 48.3 |
Dạng Ăng-ten / Số lượng | Ăng-ten ngoài / 3 |
Archer C50
Từ 244.000 VNĐ
Dải tần số | 2.4GHz & 5GHz |
---|---|
Chuẩn Wi-Fi | IEEE 802.11ac/n/a 5GHz, IEEE 802.11n/b/g 2.4GHz |
Beamforming | ✔ |
MU-MIMO | ✔ |
Hỗ trợ IPv6 | ✔ |
Tốc độ truyền | 5GHz: 867 Mbps (802.11ac) / 2.4GHz: 300 Mbps (802.11n) |
Ứng dụng đi kèm | Tether App |
Bảo mật không dây | WEP / WPA / WPA2 / WPA-WPA2-Enterprise (802.1x) |
Kích thước (mm) | 229.9 × 144.2 × 36.9 |
Dạng Ăng-ten / Số lượng | Ăng-ten ngoài / 4 |
TL-WR841N
Từ 209.000 VNĐ
Dải tần số | 2.4GHz |
---|---|
Chuẩn Wi-Fi | IEEE 802.11n/b/g 2.4GHz |
Beamforming | - |
MU-MIMO | - |
Hỗ trợ IPv6 | ✔ |
Tốc độ truyền | 2.4GHz: 300 Mbps (802.11n) |
Ứng dụng đi kèm | Tether App |
Bảo mật không dây | WEP / WPA / WPA2 / WPA-WPA2-Enterprise (802.1x) |
Kích thước (mm) | 173 × 118 × 33 |
Dạng Ăng-ten / Số lượng | Ăng-ten ngoài / 2 |
TL-WR940N
Từ 367.000 VNĐ
Dải tần số | 2.4GHz |
---|---|
Chuẩn Wi-Fi | IEEE 802.11n/b/g 2.4GHz |
Beamforming | - |
MU-MIMO | - |
Hỗ trợ IPv6 | ✔ |
Tốc độ truyền | 2.4GHz: 450Mbps |
Ứng dụng đi kèm | Tether App |
Bảo mật không dây | WEP / WPA / WPA2 / WPA-WPA2-Enterprise (802.1x) |
Kích thước (mm) | 230 × 144 × 35 |
Dạng Ăng-ten / Số lượng | Ăng-ten ngoài / 3 |
N301
Từ 200.000 VNĐ
Dải tần số | 2.4GHz |
---|---|
Chuẩn Wi-Fi | IEEE 802.3/3U IEEE 802.11n/g/b |
Beamforming | - |
MU-MIMO | - |
Hỗ trợ IPv6 | - |
Tốc độ truyền | IEEE 802.11n: 300Mbps / IEEE 802.11g: 54Mbps / IEEE 802.11b: 11Mbps |
Ứng dụng đi kèm | - |
Bảo mật không dây | WEP / WPA-PSK / WPA2-PSK |
Kích thước (mm) | 127.4 x 90.5 x 26 |
Dạng Ăng-ten / Số lượng | Ăng-ten ngoài / 2 |
N200RE-V3
Từ 189.000 VNĐ
Dải tần số | 2.4GHz |
---|---|
Chuẩn Wi-Fi | IEEE 802.11n/g/b 2.4GHz |
Beamforming | - |
MU-MIMO | - |
Hỗ trợ IPv6 | - |
Tốc độ truyền | 2.4GHz IEEE 802.11n: 300Mbps / 2.4GHz IEEE 802.11g: 54Mbps / 2.4GHz IEEE 802.11b: 11Mbps |
Ứng dụng đi kèm | - |
Bảo mật không dây | WEP / WPA / WPA2-WPA-Mixed |
Kích thước (mm) | 91 x 80 x 25 |
Dạng Ăng-ten / Số lượng | Ăng-ten ngoài / 2 |
Hình Ảnh Sản Phẩm | 1 ![]() TP-Link | 2 ![]() Tenda | 3 ![]() Tenda | 4 ![]() TOTOLINK | 5 ![]() TP-Link | 6 ![]() TP-Link | 7 ![]() TP-Link | 8 ![]() TP-Link | 9 ![]() Tenda | 10 ![]() TotoLink |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên Sản Phẩm | Cục Phát Wi-Fi | Cục Phát Wi-Fi | Cục Phát Wi-Fi | Cục Phát Wi-Fi | Cục Phát Wi-Fi | Cục Phát Wi-Fi | Cục Phát Wi-Fi | Cục Phát Wi-Fi | Cục Phát Wi-Fi | Cục Phát Wi-Fi |
Đặc Điểm | Giải Pháp Cho Nhu Cầu Sử Dụng Nhiều Người | Phạm Vi Phủ Sóng Lên Đến 300㎡ | Tự Động Nhận Diện & Kết Nối Với Băng Tần Tốc Độ Cao | Ổn Định Chất Lượng Sóng, Tốc Độ Nhanh Lên Đến 1167Mbps | 3 Ăng-ten Lớn, Công Suất Phát Wi-Fi Mạnh Hơn 5 Lần | Quản Lý Truy Cập Của Trẻ Nhỏ Nhanh Chóng & Dễ Dàng | Giá Thành Phải Chăng Cho Nhu Cầu Sử Dụng Cơ Bản | Tốc Độ Truyền Tải Cao Cho Gia Đình Đông Người | Wi-Fi cho Gia Đình Ít Thành Viên, Cài Đặt Dễ Dàng | Thiết Kế Nhỏ Gọn, Tiết Kiệm Không Gian Lắp Đặt |
Giá từ | 1.058.000 VNĐ | 1.590.000 VNĐ | 380.000 VNĐ | 319.000 VNĐ | 850.000 VNĐ | 244.000 VNĐ | 209.000 VNĐ | 367.000 VNĐ | 200.000 VNĐ | 189.000 VNĐ |
Dải tần số | 2.4GHz & 5GHz | 2.4GHz & 5GHz | 2.4GHz & 5GHz | 2.4GHz & 5GHz | 2.4GHz | 2.4GHz & 5GHz | 2.4GHz | 2.4GHz | 2.4GHz | 2.4GHz |
Chuẩn Wi-Fi | IEEE 802.11ac/n/a 5GHz, IEEE 802.11n/b/g 2.4GHz | IEEE 802.11ac/a/n 5GHz, IEEE 802.11b/g/n 2.4GHz | IEEE 802.11ac/a/n @5GHz; IEEE 802.11b/g/n @2.4GHz | IEEE 802.11a/b/n/ac | IEEE 802.11n/b/g 2.4GHz | IEEE 802.11ac/n/a 5GHz, IEEE 802.11n/b/g 2.4GHz | IEEE 802.11n/b/g 2.4GHz | IEEE 802.11n/b/g 2.4GHz | IEEE 802.3/3U IEEE 802.11n/g/b | IEEE 802.11n/g/b 2.4GHz |
Beamforming | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | - | ✔ | - | - | - | - |
MU-MIMO | ✔ | ✔ | ✔ | - | - | ✔ | - | - | - | - |
Hỗ trợ IPv6 | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | - | - |
Tốc độ truyền | 5GHz: 867Mbps (802.11ac) / 2.4GHz: 300Mbps (802.11n) | 5GHz: 867Mbps / 2.4GHz: 300Mbps | 2.4GHz: 300Mbps / 5GHz: 867Mbps | 2.4GHz: 300Mbps / 5GHz: 867Mbps | 2.4GHz: 450 Mbps (802.11n) | 5GHz: 867 Mbps (802.11ac) / 2.4GHz: 300 Mbps (802.11n) | 2.4GHz: 300 Mbps (802.11n) | 2.4GHz: 450Mbps | IEEE 802.11n: 300Mbps / IEEE 802.11g: 54Mbps / IEEE 802.11b: 11Mbps | 2.4GHz IEEE 802.11n: 300Mbps / 2.4GHz IEEE 802.11g: 54Mbps / 2.4GHz IEEE 802.11b: 11Mbps |
Ứng dụng đi kèm | Deco App | Tenda WiFi | Tenda WiFi | - | Tether App | Tether App | Tether App | Tether App | - | - |
Bảo mật không dây | WPA / WPA2 | WPA / WPA2-PSK | WPA-PSK / WPA2-PSK, WPA / WPA2 | WEP / WPA / WPA2 / WPA-WPA2 | WEP / WPA / WPA2 / WPA-WPA2-Enterprise (802.1x) | WEP / WPA / WPA2 / WPA-WPA2-Enterprise (802.1x) | WEP / WPA / WPA2 / WPA-WPA2-Enterprise (802.1x) | WEP / WPA / WPA2 / WPA-WPA2-Enterprise (802.1x) | WEP / WPA-PSK / WPA2-PSK | WEP / WPA / WPA2-WPA-Mixed |
Kích thước (mm) | 90.7 × 90.7 × 190 | 90 x 90 x 90 | 200 x 127 x 33.6 | - | 227.5 × 190 × 48.3 | 229.9 × 144.2 × 36.9 | 173 × 118 × 33 | 230 × 144 × 35 | 127.4 x 90.5 x 26 | 91 x 80 x 25 |
Dạng Ăng-ten / Số lượng | Ăng-ten ngầm / 2 | Ăng-ten ngầm / 2 | Ăng-ten ngoài / 4 | Ăng-ten ngầm / 4 | Ăng-ten ngoài / 3 | Ăng-ten ngoài / 4 | Ăng-ten ngoài / 2 | Ăng-ten ngoài / 3 | Ăng-ten ngoài / 2 | Ăng-ten ngoài / 2 |
Link |
Sau đây là những điều bạn cần lưu ý khi chọn mua cục phát Wi-Fi.
Bạn có thể tìm được rất nhiều loại cục phát Wi-Fi tại cửa hàng điện tử hay trang bán trực tuyến và điều này cũng có thể gây ra nhiều sự phân vân khi chọn mua. Một trong những cách để lựa chọn mà mybest muốn giới thiệu đầu tiên chính là xem xét các mức giá của sản phẩm.
Trên thực tế, cục phát Wi-Fi có mức giá càng cao thì càng được tích hợp nhiều tính năng và công nghệ hiện đại, thuận tiện cho người sử dụng như đường truyền tốc độ cao, phạm vi phát mở rộng hơn, v.v.
Tuy các dòng cục phát Wi-Fi cao cấp sẽ có giá thành đắt nhưng lại sở hữu tốc độ truyền cực kỳ nhanh. Tốc độ đường truyền của những mẫu máy này thường không giảm ngay cả khi có vật chắn như tường và dĩ nhiên đem lại hiệu quả cực kỳ tốt với các thiết bị ở gần nơi lắp đặt.
Ngoài ra, đây là những dòng máy cho phép bạn liên kết cả không dây lẫn có dây, thích hợp cho các hệ thống xây dựng theo NAS (Lưu trữ nối mạng / Network-attached storage) hay game thủ ưu tiên kết nối dây trực tiếp từ thiết bị đển máy tính, đồng thời giảm thiểu độ trễ, lag và cho phép bạn sử dụng internet một cách trơn tru hơn.
Cục phát Wi-Fi dạng "mesh" có cấu tạo phức tạp với khả năng mở rộng phạm vi phát tín hiệu như một tấm lưới, giải quyết được vấn đề tốc độ truyền giảm xuống của các thiết bị đặt xa nơi lắp đặt và tạo ra môi trường mà bạn có thể bắt được tín hiệu ở bất kỳ vị trí nào trong nhà.
Một số kết quả kiểm chứng còn cho thấy cục phát dạng lưới có khả năng duy trì độ ổn định của Wi-Fi trong cả tòa nhà 3 tầng. Hãy tham khảo thêm về những dòng sản phẩm này qua bài viết dưới đây của mybest nhé.
Một số cục phát Wi-Fi được gắn nhãn “2x2” trở lên sẽ bao gồm nhiều ăng-ten phát và nhiều ăng-ten thu, góp phần gia tăng khả năng truyền dữ liệu và cho phép nhiều người truy cập cùng lúc. Đây là thông tin mà bạn có thể tham khảo để lựa chọn sản phẩm ứng với lượng người sử dụng Wi-Fi dự tính.
Ăng-ten của cục phát Wi-Fi bao gồm 2 loại là gắn bên ngoài và tích hợp ngầm trong thân thiết bị với phương thức truyền tín hiệu khác nhau nhưng cùng đem lại hiệu quả khá tương đồng:
Để có thể sử dụng Wi-Fi với tốc độ đường truyền cao và bảo mật tốt, bạn hãy lưu ý đến những thông tin sau đây v.v.
Vì đặc điểm sử dụng sóng vô tuyết của cục phát Wi-Fi mà bạn cũng không thể không đề phòng trường hợp bên thứ 3 xâm nhập vào vì lý do bất chính hay lấy cắp thông tin cá nhân. Công nghệ bảo mật cho cục phát Wi-Fi trên thực tế rất đa dạng như WEP, WPA, WPA2, hay WPA / WPA2 kết hợp, nhưng được xem là tân tiến nhất hiện nay và khắc phục được những khuyết điểm của các sản phẩm đời trước có lẽ chính là AES.
Giao thức liên mạng được sử dụng cho các sản phẩm phát Wi-Fi cho đến thời điểm hiện đại đa số vẫn là IPv4 (PPPoE) hay còn gọi là giao thức tunnel với phạm vi truyền tín hiệu không quá rộng, dẫn đến tình trạng tắc nghẽn, giảm tốc độ truyền khi quá nhiều người truy cập vào.
Mặt khác, IPv6 (IPoE) với phạm vi phát rộng, ít khi bị chậm do số người sử dụng hay thời điểm truy cập, cho phép bạn sử dụng internet thoải mái.
Đa số các thiết bị phát Wi-Fi hiện này thường sử dụng băng tần kép (Dual-band) như 2.4Ghz với khả năng vượt qua chướng ngại vật để duy trì đường truyền hay 5.0GHz truyền tín hiệu nhanh, dễ bị tắc nghẽn.
Dạo gần, bạn cũng có thể tìm được loại cục phát Wi-Fi 3 băng tần (Tri-band) tích hợp 1 băng tần 2.4GHz và 2 băng tần 5.0GHz trên các trang thương mại nước ngoài, với ưu điểm có thể chia ra để sử dụng, giúp hạn chế tắc nghẽn. Một cách sử dụng đem lại hiệu quả cao, giảm độ trễ và vấn đề truyền tín hiệu chính là dùng 1 băng tần 5.0GHz riêng cho chơi game
Wi-Fi có các chuẩn giao tiếp phổ biến như Wi-Fi 5 (11ac) hay Wi-Fi 6 (11ax) vừa mới nhất xuất hiện vào tháng 9 / 2019. Về mặt lý thuyết, chuẩn Wi-Fi 6 mới nhất có tốc độ truyền dữ liệu tối đa cao hơn khoảng 1.4 lần so với Wi-Fi 5. Tuy nhiên, các thiết bị có khả năng tương thích để sử dụng Wi-Fi 6 hiện nay vẫn chưa nhiều (iPhone 11 hay Galaxy S10 trở lên đã được trang bị) và mức giá thành của bộ định tuyến dạng này vẫn còn khá cao. Do đó, hãy cân nhắc về những thiết bị mà bạn đang sử dụng để có được sự lựa chọn phù hợp nhất.
Ngược lại, tiêu chuẩn Wi-Fi 5 tương thích với hầu hết các loại thiết bị trên thị trường cùng mức tốc độ truyền tải vẫn đủ sức đáp ứng nhu cầu sử dụng như xem video, chơi game trực tuyến mà không gặp phải bất kỳ vấn đề gì.
Tuy bạn có thể lựa chọn giữa đa dạng sản phẩm đến từ nước ngoài hoặc nội địa nhưng mybest khuyên bạn nên ưu tiên chọn mua cục phát Wi-Fi đến từ thương hiệu có cơ sở, chi nhánh trong nước hoặc nhãn hàng Việt Nam. Lý do là bạn có thể nhận được nhiều ưu thế hơn như sách hướng dẫn có tiếng Việt hay tổng đài tư vấn trực 24/7 cung cấp thông tin cần thiết vào bất kỳ lúc nào, hay sử dụng dịch vụ lắp đặt tận nhà và sửa chữa bảo hành, v.v.
Nếu muốn việc sử dụng được thoải mái hơn, hãy tham khảo một số công nghệ bổ sung sau đây.
Beamforming là công nghệ truyền dẫn có thể xác định được vị trí của các thiết bị cần kết nối và điều hướng sóng chuyên sâu đến những khu vực này. Nhờ đó, bạn có thể sử dụng mạng Wi-Fi một cách thoải mái ngay cả ở những vị trí mà sóng khó tiếp cận như khi ở xa vị trí lắp đặt hoặc có nhiều chướng ngại vật.
Tuy nhiên, khả năng truyền dẫn này không được đảm bảo có thể hiệu quả trong tất cả môi trường sử dụng. Do đó, nếu bạn không nhận ra sự khác biệt, bạn hoàn toàn có thể tắt tính năng này mà không gặp phải vấn đề gì. Bên cạnh đó, nếu những thiết bị tiếp nhận sóng không hỗ trợ định dạng Beamforming, công nghệ này gần như sẽ không mang lại hiệu quả nào. Do đó, hãy kiểm tra sự tương thích từ thông tin sản phẩm của nhà sản xuất.
MU-MIMO là công nghệ cho phép giữ tốc độ truyền tải nhanh chóng ngay cả khi có nhiều thiết bị kết nối cùng lúc. Tuy nhiên, để sử dụng được công nghệ này, các thiết bị mà bạn đang sử dụng cần có sự tương thích với MU-MIMO. Một lần nữa, hãy kiểm tra thông số từ nhà sản xuất trước khi chọn mua.
Wi-Fi được truyền đi từ cục phát theo đường cong thay vì đường thẳng. Đây là lý do mà vị trí lắp đặt sẻ đôi khi ảnh hưởng đến hiệu quả của sản phẩm. Cho dù là mẫu thiết bị tân tiến đến mức nào cũng có thể vô tình bị hạn chế khả năng truyền tín hiệu và sau đây là 5 điều bạn không nên làm nếu muốn cục phát Wi-Fi phát huy công năng tốt nhất:
Vì sóng Wi-Fi sẽ bị dội lại và yếu đi khi gặp các vật cản như sàn, tường, cạnh tủ TV hay kệ sách, nên bạn cần đặt cục phát cách xa khoảng 1 ~ 2m. Ngoài ra, các thiết bị gia dụng phát ra sóng vô tuyến sẽ hấp thụ sóng Wi-Fi và triệt tiêu dần.
Writer: Mai Do Hong Phuc, Editor: Ban biên tập mybest.
Nhà Cửa Đời Sống - Hàng Tiêu Dùng
Văn Phòng Phẩm, Chăm Sóc Nhà Cửa, Hàng Tiêu DùngĐồ Điện Gia Dụng
Đồ Điện Nhà Bếp, Điện Lạnh, Thiết Bị Gia ĐìnhLàm Đẹp - Sức Khỏe
Dụng Cụ Làm Đẹp, Chăm Sóc Sức Khỏe, Thực Phẩm Chức NăngMỹ Phẩm - Trang Điểm
Tẩy Trang, Sữa Rửa Mặt, TonerThực Phẩm - Đồ Uống
Trà - Cà Phê, Giải Khát, Đồ Uống Có CồnĐồ Dùng Nhà Bếp
Nồi - Chảo, Dao - Kéo, Dụng Cụ Làm BánhThời Trang
Balo - Túi Xách, Nội Y, Thời Trang NamGiày Dép
Sneaker - Giày Thể Thao, Sandal - Giày Dép, Giày Trẻ EmMáy Tính
Máy Tính, Phụ Kiện - Linh Kiện, Thiết Bị Lưu TrữMẹ Và Bé
Đồ Dùng Cho Mẹ, Em Bé - Trẻ Em, Sữa - Ăn DặmNội Ngoại Thất
Đồ Trang Trí, Chăn Ga Gối Đệm, Nội Thất Phòng NgủSở Thích
Phim Ảnh, Họa Cụ, Đồ HandmadeNgoài Trời
Cắm Trại, Vật Dụng KhácDIY - Dụng Cụ
Vật Liệu, Dụng Cụ, Bảo Hộ Lao ĐộngThể Thao
Bóng Đá - Futsal, Yoga - Fitness, Bơi LộiThú Nuôi
Chó, Mèo, Phụ Kiện Thú CưngSách - Truyện
Giáo Khoa - Giáo Trình, Giáo Dục Trẻ Em, Truyện - Tiểu ThuyếtGame - Đồ Chơi
Game, Đồ Chơi, Phụ Kiện Chơi GameÔ Tô - Xe Máy
Ô Tô, Xe MáyQuà Tặng
Lễ Tết, Quà Chúc Mừng, Các Quà KhácĐiện Thoại Di Động
Điện Thoại, Phụ Kiện Điện ThoạiMáy Ảnh - Máy Quay
Máy Ảnh - Máy Quay, Lens, Phụ Kiện Máy ẢnhỨng Dụng - Phần Mềm
Lifestyle, Làm Đẹp - Sức Khỏe, Giáo DụcDịch Vụ
Làm Đẹp - Sức Khỏe, Ẩm Thực, Du Lịch - Điểm ĐếnKhác