Mỗi một loại bột có chứa hàm lượng Protein, Gluten nhất định. Bột lúa mì cứng và bột lúa mì có lượng Protein trung bình chứa hàm lượng Protein cao hơn so với bột lúa mì mềm, và thích hợp để làm bánh mì. Đặc biệt, nếu bạn muốn làm những loại bánh mì mềm thì bạn nên chọn những loại bột có hàm lượng Gluten cao. Lý do là lượng Protein trong bột mì sẽ thấm hút nước và hình thành nên Gluten, và khi Gluten trộn với chất lên men, tạo ra khí CO2 sẽ khiến bột bánh phồng lên.
Thông qua sự khác nhau giữa các loại bột mì nấu ăn với bột mì làm bánh mì, bạn cần lựa chọn loại bột mì thích hợp với kiểu bánh mì bạn định làm. Do vậy, hãy nắm vững các đặc tính riêng biệt của từng loại bột để làm bánh mì ngon và thành công!
Để lựa chọn bột làm bánh mì, hãy chú ý đến các tiêu chí quan trọng sau đây, vì nó sẽ ảnh hưởng tới hương vị và kết cấu của bánh mì bạn muốn làm.
Bột lúa mì mềm (cake flour) có hàm lượng Gluten thấp, chỉ 6.5-8.5%, sẽ không thích hợp để làm bánh mì. Bột lúa mì cứng thì có hàm lượng Gluten 11.5-13.5%, có đặc điểm là hạt lúa mì được nghiền thô và dẻo, có thể dùng cho tất cả các loại bánh mì, ngoại trừ các loại bánh mì cứng. Trong khi đó, bột có hàm lượng Gluten trung bình, 8-12%, có tính chất trung gian giữa bột mì mềm và bột mì cứng. Đặc biệt, bột mì loại bán mạnh có hàm lượng Gluten từ 10-12%, thường được sử dụng làm bánh mì Pháp.
Vì bột làm bánh mì được chia làm 3 loại, dựa vào chất lượng và hàm lượng Gluten; ví dụ như bột có hàm lượng Gluten trung bình phù hợp làm bánh mì cứng, mặt khác bột bánh mì cứng thích hợp làm nhiều loại bánh mì khác nhau. Tuy nhiên, hàm lượng Gluten khác nhau tuỳ thuộc vào sản phẩm, hương vị, mùi thơm, cách làm bánh mì… Thật thú vị khi bạn thử và kết hợp một số loại bột với nhau, cho đến khi bạn có một loại bột yêu thích. Do bất kì loại bột nào cũng có thể nướng được trong lò, nên lần đầu tiên nướng bánh mì sẽ không đến nỗi quá tệ đâu.
Hiện nay, lúa mì trong nước đã được tập trung phát triển và số lượng các nhà sản xuất bột mì đã gia tăng đáng kể. Do đó, thông qua từng đặc tính của bột mì trong hay ngoài nước mà bạn có thể có lựa chọn phù hợp để làm bánh mì có hương vị yêu thích.
Với một giá thành phải chăng của bột bánh mì trong nước, bạn có thể chế biến số lượng lớn bánh mì mà chi phí không quá đắt đỏ. Tuy nhiên, bạn cũng nên chọn những thương hiệu uy tín, ghi rõ nguồn gốc xuất xứ và ghi rõ thành phần, hàm lượng Gluten để đảm bảo sản phẩm an toàn thực phẩm và có chất lượng tốt.
Tuy bột mì nội địa cũng rất đa dạng, nhưng bột mì nhập khẩu thường có hàm lượng Gluten cao, nên bánh mì nở phồng hơn và dễ dàng xử lý hơn. Do đó, nếu bạn làm bánh mì lần đầu, hãy lựa chọn bột làm bánh mì sản xuất tại nước ngoài.
Bột mì nước ngoài rất đa dạng về chủng loại mà bạn có thể lựa chọn các nước sản xuất như Mỹ, Pháp, Ý, Anh, Nga, Úc… Trong đó, Mỹ, Nga, Úc là ba thị trường chủ lực trong công nghiệp nhập khẩu lúa mì tại Việt Nam. Đặc biệt, khi lựa chọn bột, bạn cần xem xét hàm lượng Gluten đối với từng loại bột mì nước ngoài để làm loại bánh mì phù hợp.
Hạt lúa mì bao gồm vỏ, phôi và nội nhũ, nhưng bột lúa mì chỉ bao gồm phần nội nhũ, chiếm 83% khối lượng của hạt lúa mì. Tuy nhiên, hàm lượng dinh dưỡng như các Axit béo, Vitamin, khoáng chất thiết yếu của lúa mì chỉ chiếm khoảng 2%. Do đó, nếu bổ sung thêm ngũ cốc vào bánh mì thì hàm lượng dinh dưỡng sẽ cao hơn rất nhiều.
Ngoài ra, bột làm bánh mì nguyên cám, giàu chất xơ với hàm lượng đường thấp, đang trở thành xu hướng làm bánh hiện nay. Do vậy, nếu bạn muốn làm bánh mì tốt cho sức khoẻ, hãy thử những loại bột này.
30.000 VNĐ
Phù hợp làm bánh mì | Bánh mì cao cấp, Baguette, Sandwich, Pizza, Croissant, Bánh nướng Đan Mạch |
---|---|
Hàm lượng Gluten | 13% |
Loại bột | Bột mì cứng |
Nước sản xuất | Việt Nam |
Khối lượng | 1kg |
34.000 VNĐ
Phù hợp làm bánh mì | Sandwich, Bánh mì ngọt |
---|---|
Hàm lượng Gluten | 11.5 - 12.5% |
Loại bột | Bột mì cứng |
Nước sản xuất | Việt Nam |
Khối lượng | 1kg |
79.000 VNĐ
Phù hợp làm bánh mì | Bánh mì đen |
---|---|
Hàm lượng Gluten | Trên 11% |
Loại bột | Bột mì cứng |
Nước sản xuất | Việt Nam |
Khối lượng | 1kg |
60.000 VNĐ
Phù hợp làm bánh mì | Bánh mì, Bánh mì lên men, Đế pizza, Sandwich.. |
---|---|
Hàm lượng Gluten | 24% |
Loại bột | Bột mì cứng |
Nước sản xuất bột mì | Mỹ, Canada |
Khối lượng | 1kg |
80.000 VNĐ
Phù hợp làm bánh mì | Bánh mì, Bánh quy, Pizza, Bánh mì vòng |
---|---|
Hàm lượng Gluten | 13% |
Loại bột | Bột mì cứng |
Nước sản xuất | Singapore |
Khối lượng | 1kg |
T65
118.000 VNĐ
Phù hợp làm bánh mì | Bánh mì, Bánh ngọt, Pizza,… |
---|---|
Hàm lượng Gluten | 11.5% |
Loại bột | Bột mì cứng |
Nước sản xuất | Ý |
Khối lượng | 1kg |
845.000 VNĐ
Phù hợp làm bánh mì | Bánh mì, Đế pizza, Bánh cuộn |
---|---|
Hàm lượng Gluten | 12.7% |
Loại bột | Bột mì cứng |
Nước sản xuất | Mỹ |
Khối lượng | 2.27kg |
250.000 VNĐ
Phù hợp làm bánh mì | Bánh mì đen, Bánh quy gừng, Pancakes, Scones (bánh mì nướng dẹt) |
---|---|
Hàm lượng Gluten | 11.5% |
Loại bột | Bột mì cứng |
Nước sản xuất | Úc |
Khối lượng | 1kg |
379.000 VNĐ
Phù hợp làm bánh mì | Bánh mì, Bánh cuộn, Bánh vòng, Bánh quy, Sandwich.. |
---|---|
Hàm lượng Gluten | 13-15% |
Loại bột | Bột mì nguyên cám |
Nước sản xuất | Mỹ |
Khối lượng | 2.27kg |
61.000 VNĐ
Phù hợp làm bánh mì | Sandwich, Bánh mì tươi, Hambuger, Bánh mì kiểu Châu Âu, Bánh mì ngọt, Bánh mì lạt,… |
---|---|
Hàm lượng Gluten | 11.8-12.5% |
Loại bột | Bột mì cứng |
Nước sản xuất | Việt Nam |
Khối lượng | 2kg |
Hình Ảnh Sản Phẩm | 1 ![]() Uniflour | 2 ![]() Bob’s Red Mill | 3 ![]() Lotus Pantry | 4 ![]() King Arthur Flour | 5 ![]() Markal | 6 ![]() Prima | 7 ![]() Beksul | 8 ![]() Mikko | 9 ![]() Vimaflour | 10 ![]() Interflour |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên Sản Phẩm | Bột Bánh Mì Bread Flour | Bột Mì Nguyên Cám Hữu Cơ Organic Whole Wheat Flour | Bột Lúa Mạch Đen Hữu Cơ Rye Flour Wholemeal | Bột làm Bánh Mì Không Tẩy Trắng Unbleached Bread Flour | Bột làm Bánh Mì Hữu Cơ | Bột làm Bánh Mì Bread Flour Unbleached | Bột Lúa Mì Cứng Strong Wheat Flour | Bột Bánh Mì Đen Dark Brown Bread Flour | Bột Mì Cái Cân Số 13 | Bakers’ Choice Bột Mì Số 13 Wheat Flour |
Đặc Điểm | Bột Bánh Mì Cao Cấp, Giá Thành Phải Chăng, Phù Hợp Làm Nhiều Loại Bánh Mì | Bột Lúa Mì Đỏ Nguyên Cám Hữu Cơ, Gluten Cao, Hương Vị Tuyệt Vời cho các loại Bánh Mì | Bột Lúa Mạch Đen Nguyên Cám Hữu Cơ, Ít Đường, Ít Muối | Bột Lúa Mì Đỏ và Bột Mạch Nha, Gia Tăng Hương Vị và Độ Phồng của Bánh Mì | Bột Mì Hữu Cơ, Hàm Lượng Gluten Trung Bình | Bột Bánh Mì Cứng Chưa Tẩy Trắng, làm Bánh Mì Vỏ Giòn và Ruột Xốp | 24% Gluten, làm nhiều Món Ăn Thành Công ngay từ Lần Đầu | Bột Mì và Bột Lúa Mạch Đen, làm Bánh Mì Đen Nhanh Chóng | Bột Mì Cứng Nội Địa, Giá Thành Phải Chăng, làm Sandwich và Bánh Mì Ngọt | 13% Gluten, làm Bánh Mì Vỏ Cứng với Túi Zip Tiện Lợi |
Giá | 61.000 VNĐ | 379.000 VNĐ | 250.000 VNĐ | 845.000 VNĐ | 118.000 VNĐ | 80.000 VNĐ | 60.000 VNĐ | 79.000 VNĐ | 34.000 VNĐ | 30.000 VNĐ |
Phù hợp làm bánh mì | Sandwich, Bánh mì tươi, Hambuger, Bánh mì kiểu Châu Âu, Bánh mì ngọt, Bánh mì lạt,… | Bánh mì, Bánh cuộn, Bánh vòng, Bánh quy, Sandwich.. | Bánh mì đen, Bánh quy gừng, Pancakes, Scones (bánh mì nướng dẹt) | Bánh mì, Đế pizza, Bánh cuộn | Bánh mì, Bánh ngọt, Pizza,… | Bánh mì, Bánh quy, Pizza, Bánh mì vòng | Bánh mì, Bánh mì lên men, Đế pizza, Sandwich.. | Bánh mì đen | Sandwich, Bánh mì ngọt | Bánh mì cao cấp, Baguette, Sandwich, Pizza, Croissant, Bánh nướng Đan Mạch |
Hàm lượng Gluten | 11.8-12.5% | 13-15% | 11.5% | 12.7% | 11.5% | 13% | 24% | Trên 11% | 11.5 - 12.5% | 13% |
Loại bột | Bột mì cứng | Bột mì nguyên cám | Bột mì cứng | Bột mì cứng | Bột mì cứng | Bột mì cứng | Bột mì cứng | Bột mì cứng | Bột mì cứng | Bột mì cứng |
Nước sản xuất | Việt Nam | Mỹ | Úc | Mỹ | Ý | Singapore | Mỹ, Canada | Việt Nam | Việt Nam | Việt Nam |
Khối lượng | 2kg | 2.27kg | 1kg | 2.27kg | 1kg | 1kg | 1kg | 1kg | 1kg | 1kg |
Link |
Bên cạnh các loại bột làm bánh mì thông thường cần nhiều thời gian nhào, ủ; bạn có thể chọn lựa ngay các loại bột bánh mì trộn sẵn men tiện lợi, rút ngắn thời gian làm bánh đáng kể khi bận rộn. Tham khảo sản phẩm dưới đây và bài viết để thưởng thức bánh mì tươi dễ dàng mỗi ngày!
110.000 VNĐ
Phù hợp làm bánh mì | Bánh mì vừng Hàn Quốc |
---|---|
Hàm lượng Gluten | – |
Loại bột | Bột mì trộn sẵn |
Nước sản xuất | Việt Nam |
Khối lượng | 1kg |
Bạn yêu thích làm bánh mì và phân vân không biết lựa chọn bột làm bánh mì như thế nào? Với cách lựa chọn bột làm bánh mì dựa theo hàm lượng Gluten, loại bánh mì, nhà sản xuất bột mì nội địa, quốc tế; hay lựa chọn bột mì nguyên cám giàu dinh dưỡng; bạn đã sẵn sàng hành trình làm bánh mì đầy thú vị, thơm ngon và bổ dưỡng ngay tại nhà chưa nào?
Nhà Cửa Đời Sống - Hàng Tiêu Dùng
Đồ Điện Gia Dụng - Máy Tính - Máy Ảnh
Làm Đẹp - Sức Khỏe
Mỹ Phẩm - Trang Điểm
Thực Phẩm - Đồ Uống
Đồ Dùng Nhà Bếp
Thời Trang
Giày Dép
Đồng hồ đeo tay – Phụ kiện
Em Bé - Trẻ Em
Nội Thất
Sở Thích
Ngoài Trời
DIY - Dụng Cụ
Thể Thao
Thú Nuôi
Sách - CD - DVD
Trò Chơi - Đồ Chơi
Ô Tô - Xe Máy
Quà Tặng
Điện Thoại Di Động
Âm Nhạc
Ứng Dụng